Cụ thể, năm nay, tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) ngành Tâm lý học của Trường Đại học Y Hà Nội tiếp tục chiếm ngôi đầu bảng với điểm chuẩn 28,7/30 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa: 28,13 điểm. Nhà trường xét theo các phương thức xét tuyển sau: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Xét tuyển thẳng theo Qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể vào Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 như sau:



Năm học 2025-2026, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển 1.910 sinh viên, đánh dấu bước phát triển mới với việc mở thêm hai ngành học đầy tiềm năng là Công tác xã hội và Kỹ thuật hình ảnh y học.
Chỉ tiêu tuyển sinh và các tổ hợp xét tuyển: A00: Toán – Hóa học – Vật lí; B00: Toán – Hóa học – Sinh học; B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh; C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí; D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 400 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 80 |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 120 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 100 |
5 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720609 | A00, B00 | 70 |
6 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 80 |
7 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 70 |
8 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 7720301 | A00, B00 | 130 |
9 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00 | 70 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | A00, B00 | 50 |
11 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00 | 100 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01 | 60 |
13 | Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01 | 80 |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, B08 | 60 |
15 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | 7720602 | B00, A00 | 60 |
16 | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | B00 | 130 |
17 | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | B00, A00 | 100 |
18 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 7720601YHT | B00, A00 | 80 |
19 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720603YHT | B00, A00 | 70 |
Tổng | 1910 |