Bộ Tài chính đang dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Dự thảo đề xuất sửa đổi mục 1, mục 4 phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính như sau:
Stt | Tên phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
IV | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế | ||
1 | Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: | Lần | |
a | Bệnh viện | 10.500 | |
b | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) | 5.700 | |
c | Phòng khám chuyên khoa. Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng. Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp. Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang. Phòng xét nghiệm. Cơ sở dịch vụ y tế. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | 4.300 | |
d | Phòng chẩn trị y học cổ truyền. Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương. | 3.100 | |
4 | Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: | Lần | 4.300 |
a | Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các điểm a, điểm b, điểm c mục 1 phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế | Lần | 4.300 |
b | Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm d mục 1 phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế | 4.300 3.100 |
Trong đó, phần in nghiêng đậm là nội dung bổ sung so với Thông tư số 278/2016/TT-BTC; phần ngạch ngang là nội dung bãi bỏ so với Thông tư số 278/2016/TT-BTC.