Theo lộ trình, đến năm 2020 thực hiện liên thông xét nghiệm đối với các BV trong cùng một địa bàn tỉnh, thành phố, đến năm 2025 sẽ liên thông xét nghiệm ở tất cả các cơ sở khám, chữa bệnh trên toàn quốc. Theo đánh giá của Bộ Y tế, chỉ cần giảm được 1% số lượng xét nghiệm phải làm thì có thể giảm được gần 5 triệu lượt xét nghiệm/năm. Nếu tính mỗi xét nghiệm giá 50.000 đồng sẽ tiết kiệm được khoảng 237 tỷ đồng/năm.
Danh sách 38 bệnh viện Trung ương thực hiện liên thông kết quả xét nghiệm từ 1/8 gồm:
1. Bệnh viện Mắt Trung ương
2. Bệnh viện phổi Trung ương
3. Bệnh viện Lão khoa Trung ương
4. Bệnh viện Da liễu Trung ương
5. Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1
6. Viện bỏng quốc gia Lê Hữu Trác
7. Viện Huyết học truyền máu Trung ương
8. Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên
9. Bệnh viện Nội tiết Trung ương
10. Bệnh viện K
11. Bệnh viện Tai mũi họng Trung ương
12. Bệnh viện Nhi Trung ương
13. Bệnh viện Bạch Mai
14. Bệnh viện Hữu Nghị
15. Bệnh viện E
16. Bệnh viện Việt Đức
17. Bệnh viện Phụ sản Trung ương
18. Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương
19. Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
20. Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
21. Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương
22. Bệnh viện 71 Trung ương Thanh Hóa
23. Bệnh viện Điều dưỡng – Phục hồi chức năng Trung ương
24. Bệnh viện 74 Trung ương Phúc Yên – Vĩnh Phúc
25. Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí
26. Bệnh viện Phong da liễu Trung ương Quỳnh Lập – Nghệ An
27. Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam – CuBa Đồng Hới
28. Bệnh viện trường Đại học Y Huế
29. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế
30. Bệnh viện C Đà Nẵng
31. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam
32. Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2
33. Bệnh viện Phong da liễu Trung ương Quy Hòa
34. Bệnh viện Chợ Rẫy
35. Bệnh viện Đại học Y dược TP HCM
36. Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP HCM
37. Bệnh viện Thống Nhất
38. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ.
Theo đánh giá của Bộ Y tế, việc liên thông kết quả xét nghiệm giữa các bệnh viện sẽ giúp tiết kiệm hàng trăm tỷ đồng
Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm theo quyết định số 3148/QD-BYT ngày 7/7/2017
STT | MÃ TT43 | Danh mục kỹ thuật xét nghiệm | Thời gian tối đa | Ghi chú/ căn cứ |
|
| HUYẾT HỌC |
|
|
1 | 43.22.1 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
2 | 43.22.5 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
3 | 43.22.8 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
4 | 43.22.13 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
5 | 43.22.84 | Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
6 | 43.22.85 | Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
7 | 43 22.87 | Độ bão hòa Transferin | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
8 | 43.22.97 | Định lượng Free kappa huyết thanh | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
9 | 43.22.98 | Định lượng Free lambda huyết thanh | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
10 | 43.22.99 | Định lượng Free kappa niêu | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
11 | 43.22.100 | Định lượng Free lambda niệu | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
12 | 43.22.121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
13 | 43.22.122 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
14 | 43.22.125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
15 | 43.22.135 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
16 | 43.22.143 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
17 | 43.22.260 | Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
18 | 43.22.261 | Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
19 | 43.22.302 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
20 | 43.22.303 | Nghiệm pháp Coombs trục tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
21 | 43.22.306 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
22 | 43.22.307 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 5 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
|
| HÓA SINH |
| Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
1 | 43.23.3 | Định lượng Acid Uric | 7 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
2 | 43.23.7 | Định lượng Albumin | 3 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
3 | 43.23.9 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
4 | 43.23.19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 3 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
5 | 43.23.20 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 3 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
6 | 43.23.25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
7 | 43.23.27 | Định lượng Bilirubin toàn phần | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
8 | 43.23.29 | Định lượng Calci toàn phần | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
9 | 4323 30 | Định lượng Calci ion hóa | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
10 | 43.23.41 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 7 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
11 | 43.23.47 | Định lượng Cystatine C | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
12 | 43.23.51 | Định lượng Creatinin | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
13 | 43.23.83 | Định lượng HbA1c | 60 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
14 | 43.23.84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 7 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
15 | 43.23.112 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 7 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
16 | 43.23.189 | Định lượng MAU (Micro Albumin Urine) | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
17 | 43.23.205 | Định lượng Ure | 1 ngày | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |
|
| VI SINH |
|
|
1 | 43.24.3 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
2 | 43.24.4 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
3 | 43.24.5 | Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
4 | 43.24.6 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
5 | 43.24.7 | Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
6 | 43.24.8 | Vi khuẩn kháng thuốc Định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
7 | 43.24 9 | Vi khuẩn kháng sinh phối hợp | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
8 | 43.24.17 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
9 | 43.24.18 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
10 | 43.24.19 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
11 | 43.2420 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
12 | 43.24.21 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | 1 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
13 | 43.24.22 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
14 | 43.24.23 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
15 | 43 24.24 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
16 | 43.24.25 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
17 | 43.24.26 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
18 | 43 2428 | Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
19 | 43.24.29 | Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
20 | 43.24.30 | Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. | |
21 | 43.24.45 | Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 1 ngày | Có giá trị trong 1 ngày |
22 | 43.24.50 | Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
23 | 43.24.57 | Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 1 ngày | Có giá trị trong 1 ngày |
24 | 43.24.75 | Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 2 ngày | Có giá trị trong 2 ngày |
25 | 43.24.175 | HIV khẳng định (*) | Tuân thủ theo các quy định về xét nghiệm HIV | |
26 | Mycobacterium tuberculosis QuantiFERON (IGRA) | Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh. |