Theo ghi nhận, năm học 2025-2026, phần lớn các địa phương tổ chức tựu trường trong khoảng từ ngày 25 đến 29/8. Một số khối lớp đặc biệt như lớp 1, lớp 9 và lớp 12 sẽ đến trường sớm hơn khoảng một tuần để có thêm thời gian chuẩn bị, củng cố kiến thức trước thềm các kỳ thi chuyển cấp và tốt nghiệp quan trọng.
Theo khung kế hoạch thời gian năm học của Bộ GD&ĐT, thời điểm tựu trường sớm nhất là trước một tuần so với ngày khai giảng toàn quốc (ngày 5/9). Riêng với lớp 1, 9 và 12, thời gian này được đẩy lên sớm hơn, tức trước ngày 29/8, nhằm giúp các em làm quen với trường lớp và rèn luyện nề nếp học tập.
Khung kế hoạch cũng quy định:
• Học kỳ I: Bắt đầu từ ngày 5/9 và kết thúc trước 18/1/2026 (18 tuần thực học).
• Học kỳ II: Bắt đầu từ ngày 19/1 và kết thúc trước 31/5/2026 (17 tuần thực học).
• Tổng số tuần thực học: Đảm bảo đủ 35 tuần.
• Công nhận hoàn thành cấp học: Công tác xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và tốt nghiệp THCS sẽ kết thúc trước 30/6/2026.
• Tuyển sinh đầu cấp: Tuyển sinh vào các lớp 1, 6 và 10 cho năm học 2026-2027 phải hoàn tất trước 31/7/2026.
Dưới đây là lịch tựu trường cụ thể của 34 tỉnh, thành phố được cập nhật mới nhất:
STT | Địa phương | Lịch tựu trường | Khai giảng |
1 | An Giang | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
2 | Bắc Ninh | - Lớp 1, 9, 12: 20/8 - Các khối còn lại: 26/8 | 5/9 |
3 | Cà Mau | - Lớp 1, 9, 12: 25/8 - Các khối còn lại: 28/8 | 5/9 |
4 | Cần Thơ | Mầm non, Tiểu học: 28/8. Lớp 1: 25/8; THCS, THPT và GDTX: 29/8. Lớp 9 và 12 ngày 22/8 | 5/9 |
5 | Cao Bằng | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
6 | Đà Nẵng | Đang cập nhật | 5/9 |
7 | Đắk Lắk | Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
8 | Điện Biên | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
9 | Đồng Nai | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
10 | Đồng Tháp | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
11 | Gia Lai | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
12 | Hà Nội | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
13 | Hà Tĩnh | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
14 | Hải Phòng | - Lớp 1, 9, 12: 25/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
15 | Huế | - Lớp 1, 9, 12: 21/8 - Các khối còn lại: 25/8 | 5/9 |
16 | Hưng Yên | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
17 | Khánh Hòa | - Lớp 1, 9, 12: 20/8 - Các khối còn lại: 27/8 | 5/9 |
18 | Lai Châu | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
19 | Lâm Đồng | - Tất cả các khối: 25/8 | 5/9 |
20 | Lạng Sơn | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
21 | Lào Cai | - Lớp 1, 9, 12: 20/8 - Các khối còn lại: 27/8 | 5/9 |
22 | Nghệ An | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
23 | Ninh Bình | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
24 | Phú Thọ | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 | 5/9 |
25 | Quảng Ngãi | - Lớp 1, 9, 12: 22/8<br>- Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
26 | Quảng Ninh | Đang cập nhật | 5/9 |
27 | Quảng Trị | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
28 | Sơn La | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
29 | Tây Ninh | Tất cả các học sinh: 28/8. Lớp 1: 21/8 | 5/9 |
30 | Thái Nguyên | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
31 | Thanh Hóa | Đang cập nhật | 5/9 |
32 | TP.HCM | - Lớp 1, 9, 12: 20/8 - Các khối còn lại: 25/8 | 5/9 |
33 | Tuyên Quang | - Lớp 1, 9, 12: 22/8 - Các khối còn lại: 29/8 | 5/9 |
34 | Vĩnh Long | - Lớp 1, 9, 12: 25/8 - Các khối còn lại: 28/8 | 5/9 |