Xem lịch âm hôm nay ngày 7/9, theo dõi âm lịch hôm nay 7/9/2025, tra cứu lịch âm thứ Chủ nhật ngày 7 tháng 9 năm 2025 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 7/9/2025
Theo lịch âm 2025, ngày 7/9/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 16/7/2025 âm lịch nhằm ngày Chu tước hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mão, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Bạch Lộ.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Kỷ Mão - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Tránh tiến hành các công việc lớn vì dễ hao tốn nhiều công sức. Những việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 7/9/2025
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 7/9 để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay có những giờ Hoàng đạo sau:
Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc đạo:
Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Xuất hành hôm nay âm lịch 7/9/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý, dễ gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Việc nên và không nên làm ngày 7/9/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp, kiện tụng, mai táng và an táng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, lợp mái, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
(*) Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.