Xem lịch âm hôm nay ngày 4/5; theo dõi âm lịch hôm nay 4/5; lịch âm thứ Bảy ngày 4 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/5/2024
- Dương lịch: 4/5/2024.
- Âm lịch: 26/3/2024.
- Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Cốc Vũ.
- Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Mậu Thìn - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày xấu, có Thiên Can và Địa Chi xung khắc, đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, không có lợi cho các công việc lớn.
- Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 4/5
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 4/5/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Xuất hành hôm nay âm lịch 4/5/2024
Ngày xuất hành:
Bạch hổ đầu: Xuất hành đi xa, cầu tài lộc đều gặp nhiều may mắn, mọi công việc đều thông đạt.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Việc nên và không nên làm ngày 4/5/2024
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương, buôn bán, cầu tài lộc, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, đổ trần, xuất hành đi xa, cưới hỏi, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.