Xem lịch âm hôm nay ngày 29/9, theo dõi âm lịch hôm nay 29/9/2025, tra cứu lịch âm thứ Hai ngày 29 tháng 9 năm 2025 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 29/9/2025
Theo lịch âm 2025, ngày 29/9/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 8/8/2025 âm lịch nhằm ngày Câu trận hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Sửu, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Thu Phân.
Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Tân Sửu - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), Địa Chi sinh xuất Thiên Can. Hôm nay con người dễ hòa hợp, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, thích hợp tiến hành mọi việc.
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 29/9/2025
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 29/9 để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay có những giờ Hoàng đạo sau:
Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc đạo:
Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay âm lịch 29/9/2025
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Xuất hành gặp cấp trên rất thuận lợi, cầu tài dễ được như ý, mọi việc hanh thông.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Việc nên và không nên làm ngày 29/9/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như mai táng, an táng, đổ trần, động thổ, chữa bệnh, tế lễ, xuất hành đi xa, lợp mái nhà, tranh chấp, kiện tụng, chuyển về nhà mới và cưới hỏi, sửa chữa nhà và xây dựng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
(*) Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.