Xem lịch âm hôm nay ngày 29/3; theo dõi âm lịch hôm nay 29/3; lịch âm thứ Sáu ngày 29 tháng 3 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 29/3/2024
- Dương lịch: 29/3/2024.
- Âm lịch: 20/2/2024.
- Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xuân Phân.
- Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Thìn - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Địa Chi xung khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai những việc lớn vì sẽ tốn nhiều thời gian, công sức, các công việc nhỏ vẫn tiến hành bình thường.
- Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Bính Tuất, Giáp Tuất.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 29/3
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 29/3/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Xuất hành hôm nay âm lịch 29/3/2024
Ngày xuất hành:
Thiên tài: Xuất hành đi xa rất tốt, cầu tài lộc thắng lợi, được người tốt giúp đỡ và mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để rước Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để đón Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Việc nên và không nên làm ngày 29/3/2024
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh, tế lễ.
Việc không nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, động thổ, cưới hỏi, cầu tài lộc, buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu, mai táng, an táng.
(*) Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.