Xem lịch âm hôm nay 29/1; theo dõi âm lịch hôm nay 29/1; lịch âm thứ Hai ngày 29 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 29/1
- Dương lịch: 29/1/2024.
- Âm lịch: 19/12/2023.
- Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn.
- Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Thìn - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày khá xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Nên tránh triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Tuy nhiên, các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
- Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Bính Tuất, Giáp Tuất.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 29/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Xuất hành hôm nay âm lịch 29/1/2024
Ngày xuất hành:
Chu tước: Cầu tài lộc, xuất hành đi xa đều xấu, hay mất đồ, mất của, kiện cáo hay thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để rước Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để đón Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Việc nên và không nên làm ngày 29/1/2024
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện cáo, chữa bệnh, tế lễ.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, đổ trần, động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, cưới hỏi, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, mai táng, an táng.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.