Xem lịch âm hôm nay ngày 27/3; theo dõi âm lịch hôm nay 27/3; lịch âm thứ Tư ngày 27 tháng 3 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 27/3/2024
- Dương lịch: 27/3/2024.
- Âm lịch: 18/2/2024.
- Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xuân Phân.
- Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Canh Dần - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày rất xấu, có Địa Chi xung khắc với Thiên Can. Nếu tiến hành công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc tốn thời gian, công sức, khó thành.
- Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Nhâm Thân, Mậu Thân.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 27/3
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 27/3/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay âm lịch 27/3/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Xuất hành đi xa, cầu tài lộc nên tránh, dù được nhưng rất tốn kém, tốn nhiều công sức, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
Việc nên và không nên làm ngày 27/3/2024
Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, động thổ, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu, chữa bệnh, tế lễ, kiện tụng, tranh chấp, mai táng, an táng.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa.
(*) Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.