Xem lịch âm hôm nay ngày 26/8; theo dõi âm lịch hôm nay 26/8; lịch âm thứ Hai ngày 26 tháng 8 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 26/8/2024
Dương lịch: 26/8/2024.
Âm lịch: 23/7/2024.
Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xử Thử.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Tuất - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày Địa Chi xung khắc với Thiên Can nên rất xấu. Không nên bắt đầu các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức và gặp khó khăn. Tuy nhiên, các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành mà không ảnh hưởng nhiều.
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 26/8
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 26/8/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:
- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Xuất hành hôm nay âm lịch 26/8/2024
Ngày xuất hành:
Khu thố: Xuất hành dễ gặp phải trở ngại như trễ tàu xe, cầu tài lộc không thành và có khả năng mất của trên đường đi, gây ra nhiều bất lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Việc nên và không nên làm ngày 26/8/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này việc tranh chấp, kiện tụng, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, khai trương sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lý phải.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, xuất hành đi xa, cưới hỏi, cầu tài lộc, an táng, mai táng.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.