Xem lịch âm hôm nay ngày 24/3; theo dõi âm lịch hôm nay 24/3; lịch âm Chủ Nhật ngày 24 tháng 3 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 24/3/2024
- Dương lịch: 24/3/2024.
- Âm lịch: 15/2/2024.
- Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xuân Phân.
- Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Đinh Hợi - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày khá xấu, có Thiên Can xung khắc với Địa Chi. Không nên triển khai những công việc lớn vì sẽ tốn nhiều thời gian, công sức. Các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
- Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 24/3
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 24/3/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (05h-07h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay âm lịch 24/3/2024
Ngày xuất hành:
Thiên hầu: Xuất hành đi xấu, dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, dẫn đến tai nạn chảy máu.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Việc nên và không nên làm ngày 24/3/2024
Việc nên làm: Đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng.
Việc không nên làm: Xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, cưới hỏi, an táng, mai táng.
(*) Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.