Xem lịch âm hôm nay ngày 23/5; theo dõi âm lịch hôm nay 23/5; lịch âm thứ Năm ngày 23 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 23/5/2024
- Dương lịch: 23/5/2024.
- Âm lịch: 16/4/2024.
- Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Mãn.
- Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Đinh Hợi - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày khá xấu, có Địa Chi xung khắc với Thiên Can. Không nên tiến hành các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều thời gian, công sức. Còn những việc nhỏ vẫn có thể làm bình thường.
- Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, , Quý Sửu, Quý Mùi.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 23/5
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 23/5/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay âm lịch 23/5/2024
Ngày xuất hành:
Đường phong: Xuất hành đi xa rất tốt, gặp nhiều thuận lợi, cầu tài lộc được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
Việc nên và không nên làm ngày 23/5/2024
Việc nên làm: Buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương, tranh chấp, kiện tụng.
Việc không nên làm: Đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, động thổ, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, cầu tài lộc, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.