Lịch âm 22/10 - Âm lịch hôm nay 22/10 - Lịch vạn niên ngày 22/10/2024

21-10-2024 14:47 | Nên biết
google news

SKĐS - Tra cứu lịch âm hôm nay 22/10, tham khảo thông tin lịch âm ngày 22/10/2024 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Xem lịch âm hôm nay ngày 22/10; theo dõi âm lịch hôm nay 22/10; tra cứu lịch âm thứ Ba ngày 22 tháng 10 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 22/10/2024

Dương lịch: 22/10/2024.

Âm lịch: 20/9/2024.

Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Hàn Lộ (Mát mẻ).

Ngày Kỷ Mùi - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Tuổi hợp với ngày: Hợi, Mão, Ngọ.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu.

Lịch âm 22/10 - Âm lịch hôm nay 22/10 - Lịch vạn niên ngày 22/10/2024- Ảnh 1.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 21/10

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 21/10/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 22/10/2024

Ngày xuất hành:

Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành:

Xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc nên và không nên làm ngày 22/10/2024

Việc nên làm: Tốt việc khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.

Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Tử vi 12 con giáp năm 2024 - Tử vi năm Giáp Thìn 2024 chi tiếtTử vi 12 con giáp năm 2024 - Tử vi năm Giáp Thìn 2024 chi tiết

SKĐS - Vận trình tử vi 12 con giáp năm 2024 có gì biến động? Dưới đây là thông tin chi tiết tử vi các con giáp dựa trên ngày tháng năm sinh của các tuổi.


T.D (t/h)
Ý kiến của bạn