Xem lịch âm hôm nay ngày 19/3; theo dõi âm lịch hôm nay 19/3; lịch âm thứ Ba ngày 19 tháng 3 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 19/3/2024
- Dương lịch: 19/3/2024.
- Âm lịch: 10/2/2024.
- Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Kinh Trập.
- Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Nhâm Ngọ - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc khó thành, tốn thời gian và công sức, vì vậy nên tránh làm những công việc lớn.
- Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Thìn, Bính Tuất.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 19/3
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 19/3/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay âm lịch 19/3/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Xuất hành đi xa nên tránh, cầu tài lộc dù được nhưng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây để đón Tài thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Hỷ thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Việc nên và không nên làm ngày 19/3/2024
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng,cầu tài lộc, xuất hành đi xa.
(*) Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.