Xem lịch âm hôm nay ngày 16/9, theo dõi âm lịch hôm nay 16/9/2025, tra cứu lịch âm thứ thứ Ba ngày 16 tháng 9 năm 2025 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 16/9/2025
Theo lịch âm 2025, ngày 16/9/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 25/7/2025 âm lịch nhằm ngày Thanh long hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Tý, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Bạch Lộ.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Mậu Tý - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên rất xấu. Nếu thực hiện công việc dễ gặp nhiều trở ngại, mọi việc hao tốn công sức và khó đạt kết quả. Vì vậy, nên hạn chế hoặc tránh tiến hành những việc quan trọng.
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 16/9/2025
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 16/9 để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay có những giờ Hoàng đạo sau:
Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
Giờ Hắc đạo:
Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay âm lịch 16/9/2025
Ngày xuất hành:
Khu thố: Xuất hành dễ lỡ tàu, trễ xe, cầu tài khó thành, dọc đường có thể mất của, gặp nhiều điều bất lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
Việc nên và không nên làm ngày 16/9/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, mai táng, an táng, chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, xuất hành đi xa, động thổ và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
(*) Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.