Xem lịch âm hôm nay ngày 14/5; theo dõi âm lịch hôm nay 14/5; lịch âm thứ Ba ngày 14 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 14/5/2024
- Dương lịch: 14/5/2024.
- Âm lịch: 7/4/2024.
- Nhằm ngày: Thiên lao hắc đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Hạ.
- Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Mậu Dần - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày khá xấu, có Thiên Can xung khắc với Địa Chi. Tránh làm các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều thời gian, công sức, khó thành. Còn những công việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
- Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 14/5
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 14/5/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h- 07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Dậu (17h- 19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay âm lịch 14/5/2024
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành đi xa thuận lợi, cầu tài lộc được như ý muốn, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Việc nên và không nên làm ngày 14/5/2024
Việc nên làm: Mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, cầu tài lộc, xây dựng, đổ trần, động thổ, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, an táng, mai táng, xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.