Theo Thông báo, ngày 16/1/2020, Hội đồng cấp Nhà nước xét tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú lần thứ 13 đã họp dưới sự chủ trì của PGS.TS Nguyễn Trường Sơn- Thứ trưởng Bộ Y tế - Chủ tịch Hội đồng.
Tham gia cuộc họp còn có 16 thành viên trên tổng số Thành viên Hội đồng là đại diện Ban Thi đua Khen thưởng trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Văn phòng Chính phủ, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Tổng hội Y học Việt Nam và Bộ Y tế. Hai thành viên vắng mặt (có lý do) do công tác đột xuất, cử đại diện dự và sau đó bỏ phiếu.
Tại cuộc họp, đồng chí Nguyễn Đình Anh- Vụ trưởng Vụ Truyền thông và Thi đua, khen thưởng (Bộ Y tế), Uỷ viên thường trực Hội đồng Nhà nước báo cáo tóm tắt quá trình xét chọn từ Hội đồng cơ sở đến Hội đồng Bộ/ ngành/ tỉnh/ thành phố và những vấn đề gặp phải trong quá trình tổ chức xét chọn, báo cáo đơn thư phản và quá trình xử lý theo luật định, cụ thể: Có 121 hồ sơ đề nghị xét chọn Thầy thuốc Nhân dân; Có 1.719 hồ sơ đề nghị xét chọn Thầy thuốc Ưu tú
Sau khi nghe báo cáo, các thành viên Hội đồng đã trao đổi, làm rõ một số thông tin và thống nhất tiến hành bỏ phiếu theo quy định. Hội đồng bầu Ban kiểm phiếu do ông Nguyễn Mạnh Cường- Chánh Thanh tra Bộ Y tế làm trưởng Ban và 6 thành viên khác là đại diện Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Y tế
Để đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật được quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 05/05/2015, Hội đồng cấp Nhà nước xét tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú lần thứ 13- 2020 xin công khai danh sách các cá nhân đat tiêu chuẩn, đủ số phiếu tín nhiệm trên 90% tổng số thành viên Hội đồng để mọi người biết, cho ý kiến phản ánh.
Mọi thông tin xin gửi về Thường trực Hội đồng cấp Nhà nước (qua Vụ Truyền thông và Thi đua, khen thưởng - Bộ Y tế, 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội) trước ngày 07/02/2020 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét trước khi trình hồ sơ lên Chủ tịch nước xem xét, phong tặng Danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú cho các cá nhân
Danh sách kèm theo Thông báo số 84/TB-BYT, ngày 22
I. Thầy thuốc Nhân dân
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác | |
Nam | Nữ | |||
1 | Bác sĩ chuyên khoa II Lương Viết Thuần | 1961 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
2 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Giao | 1969 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
3 | Bác sỹ chuyên khoa II | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Y Dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang |
4 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Bích Hải |
| 1965 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên |
5 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Đồng | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang |
6 | Bác sĩ chuyên khoa cấp I Vũ Xuân Diện | 1963 |
| Trưởng ban Ban Nội chính Tỉnh ủy Quảng Ninh, Nguyên Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh |
7 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Quốc Hùng | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh |
8 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Ngọc Dũng | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh |
9 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Thị Kim Chi |
| 1952 | Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương, tỉnh Bình Dương |
10 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Huy Anh Vũ | 1967 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
11 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Viết Giáp | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Mắt, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
12 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Văn Hải | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
13 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Thành Phong | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
14 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Văn Báu | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện Nhân dân 115, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Việt Hồng | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đào Trung Hiếu | 1961 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Phan Chung Thủy |
| 1965 | Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng, Thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Trương Thị Kim Dung |
| 1963 | Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Truyền máu Huyết học, Thành phố Hồ Chí Minh |
19 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Xuân Dũng | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Huỳnh Nguyễn Khánh Trang | 1968 |
| Trưởng bộ môn Bộ môn Sản phụ khoa Khoa Y, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch; kiêm Trưởng khoa Khoa Sản bệnh, Bệnh viện Hùng Vương, Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Ngọc Nhữ | 1950 |
| Giám đốc Phòng khám Đa khoa Viện Gút, Uỷ ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | Bác sĩ Chuyên khoa II Nguyễn Ánh Tuyết |
| 1964 | Phó Giám đốc Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Bác sĩ chuyên khoa I Lương Ngọc Cương | 1969 |
| Giám đốc Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì, Bộ Lao động – Thương binh và xã hội |
24 | Bác sĩ Chuyên khoa I Ngô Tiến Bình | 1959 |
| Nguyên Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
25 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hạnh Chung | 1964 |
| Phó Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch Hội y học tỉnh, nguyên Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
26 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Dung | 1960 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế Hà Nội, thành phố Hà Nội |
27 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Đức Hạnh | 1961 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế Hà Nội, thành phố Hà Nội |
28 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Khắc Hiền | 1961 |
| Giám đốc Sở Y tế Hà Nội, thành phố Hà Nội |
29 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Minh Chính |
| 1968 | Giám đốc Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình |
30 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Quốc Phòng | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
31 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Lại Đức Trí | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh, Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
32 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Hải | 1964 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
33 | Thạc sĩ, Bác sĩ Châu Đương | 1966 |
| Giám đốc, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi, tỉnh Đắk Lắk |
34 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Quang Đạo | 1957 |
| Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
35 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đình Thắng | 1958 |
| Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
36 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Xuân Trường | 1961 |
| Nguyên Chủ nhiệm Quân y Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
37 | Đại tá, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Nghĩa Nam | 1962 |
| Nguyên Chủ nhiệm Quân y Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
38 | Đại tá, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Lê Quang Trí | 1968 |
| Giám đốc Bệnh viện Quân y 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
39 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Vũ Phương | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế, Chủ nhiệm Quân y Trường Cao đẳng nghề số 9, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
40 | Thiếu tướng, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Xuân Kiên | 1964 |
| Cục trưởng Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
41 | Đại tá, Tiến sĩ Lại Quang Long | 1958 |
| Nguyên Phó Cục trưởng Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
42 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Don | 1959 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Miễn dịch, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
43 | Trung tướng, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thu Hà |
| 1957 | Nguyên Chính ủy Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
44 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thị Việt Hoa |
| 1958 | Nguyên Chủ nhiệm Khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
45 | Thiếu tướng, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Nguyên Sơn | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
46 | Trung tướng, Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Quyết | 1962 |
| Giám đốc Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
47 | Trung tướng, Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Trọng Chính | 1959 |
| Nguyên Chính ủy Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
48 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Khoa | 1957 |
| Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
49 | Đại tá, Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Chương | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Nội thần kinh, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
50 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Trung Vinh | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Thận - Lọc máu, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
51 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Mai Xuân Hiên | 1955 |
| Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
52 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hà Hoàng Kiệm | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Bệnh viện Quân y 103 Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
53 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thanh Chò |
| 1955 | Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Dinh dưỡng, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
54 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiên sĩ Đoàn Văn Đệ | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Tim - Thận - Khớp và Nội tiết, Bệnh viện Quân y 103 Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
55 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Minh Hiện | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Đột quỵ, Bệnh viện Quân y 103 Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
56 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Tiến Thanh | 1968 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu |
57 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hữu Hạnh | 1965 |
| Hiệu trưởng Trường Cao Đẳng Y tế Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
58 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đào Thị Ngọc Lan |
| 1957 | Giám đốc Công ty Cổ phần phát triển y tế Việt Tràng An, Giám đốc Trung tâm phát triển khoa học – công nghệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng Yên Bái |
59 | Dược sĩ chuyên khoa I Bùi Văn Minh | 1960 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
60 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thành Quân | 1965 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
61 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Văn Khanh | 1964 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
62 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Ngọc Năm |
| 1965 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp |
63 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Hữu Trí | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
64 | Thiếu tướng, Bác sĩ chuyên khoa II Tống Mạnh Chinh | 1958 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện 30/4, Bộ Công an |
65 | Thiếu tướng, Tiến sỹ, Bác sĩ Nguyễn Khắc Thủy | 1961 |
| Cục trưởng Cục Y tế, Bộ Công an |
66 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Từ Đức Hiền | 1960 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện 30/4, Bộ Công an |
67 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Sỹ | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
68 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Chung | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
69 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Văn Việt | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
70 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đậu Huy Hoàn | 1964 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
71 | Dược sĩ chuyên khoa I Hoàng Văn Hảo | 1957 |
| Nguyên Quyền Giám đốc Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
72 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Hai | 1962 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
73 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Phú | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng Hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định |
74 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Văn Khả | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tiết Niệu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
75 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Xáng |
1960 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa |
76 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đình Song Huy | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Ung bướu kiêm Trưởng khoa Khoa U gan, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
77 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Thị Xuân |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
78 | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Dương Thanh Bình | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
79 | Tiến sĩ Đặng Văn Khoa |
1960 |
| Giám đốc, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
80 | Tiến sĩ Nguyễn Hữu Chiến | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1, Bộ Y tế |
81 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Tô Thanh Phương | 1959 |
| Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1, Bộ Y tế |
82 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Kim Việt | 1955 |
| Nguyên Trưởng bộ môn Tâm thần, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
83 | Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Nguyễn Quang Tuấn | 1967 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Tim mạch, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
84 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Đoàn Quốc Hưng | 1968 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
85 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Hữu Bình | 1949 |
| Nguyên Phó Trưởng bộ môn Tâm thần, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
86 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hữu Ước | 1964 |
| Phó Trưởng bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
87 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Vũ Phương | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y khoa, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
88 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Xuân Trường | 1960 |
| Chánh Văn phòng Bộ Y tế |
89 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Thắng | 1947 |
| Nguyên Phó Tổng biên tập Tạp chí AIDS và Cộng đồng, Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
90 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đậu Xuân Cảnh | 1960 |
| Giám đốc Học Viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam, Bộ Y tế |
91 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lương Ngọc Khuê | 1963 |
| Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
92 | Giáo sư, Tiến sĩ Trương Việt Bình | 1955 |
| Giảng viên Cao cấp Học Viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam, Bộ Y tế |
93 | Giáo sư, Tiến sĩ Phan Thị Ngà |
| 1960 | Nghiên cứu viên cao cấp - Trung tâm Đào tạo và Quản lý khoa học, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế |
94 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thị Hằng |
| 1964 | Giảng viên, Khoa Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội, Nguyên Giám đốc Bệnh viện Xây dựng, Bộ Xây dựng |
95 | Tiến sĩ, bác sĩ Vũ Trung Kiên
| 1960 |
| Trưởng Bộ môn Tai Mũi Họng Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Trưởng khoa Tai Mũi Họng, Trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
96 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Minh Điển | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
97 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Viết Nhung | 1962
|
| Giám đốc, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
98 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hữu Sáu | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Da liễu Trung ương, Bộ Y tế |
99 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Bạch Mai |
| 1959 | Nguyên Phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
100 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thanh Tùng |
1969 |
| Hiệu trưởng Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
101 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Huy Hoàng |
1964 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
102 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Liệu | 1955 |
| Giảng viên cao cấp Khoa Răng Hàm Mặt; Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
103 | Phó Giáo sư. Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Nam | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
104 | Giáo sư, Tiến sĩ Hứa Thị Ngọc Hà |
| 1954 | Giảng viên cao cấp Bộ môn Mô phôi – Giải phẫu bệnh, Khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
105 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Thắng | 1954 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Xét nghiệm, Khoa Điều dưỡng Kỹ thuật y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
106 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trương Quang Bình
| 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
107 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Hữu Nghị | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh Bệnh viện Trường, Phụ trách Bộ môn Tai Mũi Họng Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
108 | Tiến sĩ, Bác sĩ Kiều Công Thủy | 1959 |
| Trưởng phòng Hành chính quản trị, Bệnh viện Tâm thần Trung ương I, Bộ Y tế |
109 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Viết Tiệp | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí, Bộ Y tế |
110 | Thạc sĩ Nguyễn Đức Tiến | 1959 |
| Nguyên Trưởng phòng Nghiệp vụ - Thanh tra - Bảo vệ sức khỏe cán bộ, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
111 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Cao Hải | 1959 |
| Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
112 | Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Thị Kim Liên |
| 1959 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Trung tâm Dinh dưỡng Lâm sàng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
113 | Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Trường An | 1963 |
| Trưởng Bộ môn Phẫu thuật thực hành, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
114 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Đình Thơ |
1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
115 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thanh Bình | 1971 |
| Trưởng Bộ môn Tâm thần trường Đại học Y Dược Thái Bình; Bác sĩ phòng khám Tâm thần Bệnh viện Đại học Y Thái Bình. |
116 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Tuấn Anh |
1969 |
| Phó Hiệu trưởng, trưởng khoa Khoa Y học lâm sàng Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
117 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Xuân Hanh | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
118 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Việt Dương | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
II. Thầy thuốc Ưu tú
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác | |
Nam | Nữ | |||
1 | Thạc sĩ, Dược sĩ Hoàng Thị Chung |
| 1966 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
2 | Bác sĩ chuyên khoa I Sin Đức Văn | 1972 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang |
3 | Bác sĩ chuyên khoa II Vương Tiến Lương | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực Hoàng Su Phì, Hà Giang |
4 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thanh Hương |
| 1972 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Giang |
5 | Dược sĩ Hoàng Ngọc Sương | 1959 |
| Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Hà Giang |
6 | Cử nhân Điều dưỡng Đặng Đức Cường | 1964 |
| Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang |
7 | Bác sĩ Chuyên khoa I Bế Thị Bạch |
| 1971 | Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng |
8 | Bác sĩ Chuyên khoa II Hoàng Văn Bính | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Bệnh viện Y học cổ truyền Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
9 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nguyễn Thị Lành |
| 1965 | Trưởng khoa Sức khỏe sinh sản, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng |
10 | Bác sĩ Chuyên khoa I Hoàng Văn Sóng | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Quảng Uyên tỉnh Cao Bằng |
11 | Bác sĩ Chuyên khoa I Lý Văn Thì | 1964 |
| Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm Y tế huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng |
12 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nông Trí Truyền | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng |
13 | Điều dưỡng Đàm Thị Vanh |
| 1964 | Trưởng phòng Điều dưỡng Trung tâm y tế huyện Hoà An tỉnh Cao Bằng |
14 | Bác sĩ Chuyên khoa I Hoàng Thị Yến |
|
1964 | Nguyên Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính Trung tâm y tế huyện Hoà An tỉnh Cao Bằng |
15 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thị Dung |
| 1969 | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn |
16 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Tú Minh | 1968 |
| Chánh Văn phòng, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn |
17 | Bác sĩ chuyên khoa I Hà Sỹ Tưng | 1961 |
| Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn |
18 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Văn Tuyến
| 1974 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
19 | Bác sĩ chuyên khoa I Tô Viết Hoan | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
20 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Cương |
| 1970 | Trưởng khoa Khám bệnh, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
21 | Thạc sĩ Bùi Thị Mẫn |
| 1973 | Phó Chánh văn phòng Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
22 | Thạc sĩ Lê Thị Thanh Nga |
| 1969 | Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
23 | Bác sĩ Chuyên khoa I Vi Thị Hải Viện |
| 1966 | Phó trưởng phòng Quản lý Đào tạo Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
24 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Đào Bích |
| 1974 | Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y, Dược, Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
25 | Bác sỹ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1969 | Phó Giám đốc Bệnh viện Phổi tỉnh Tuyên Quang |
26 | Bác sỹ chuyên khoa II Đỗ Văn Minh | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
27 | Bác sỹ chuyên khoa I Hà Thị Bích Ngọc |
| 1968 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
28 | Bác sỹ chuyên khoa II Trần Thị Kim Thoa |
| 1976 | Phó Giám đốc Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang |
29 | Bác sỹ chuyên khoa II Tạ Văn Tình | 1974 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
30 | Thạc sĩ, Dược sĩ Ma Thanh Quế | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Tuyên Quang |
31 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Trọng Thuật | 1976 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
32 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Thanh Trang | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tuyên Quang |
33 | Bác sĩ chuyên khoa I Dương Thị Bay |
| 1967 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phú Bình, Tỉnh Thái Nguyên |
34 | Bác sĩ Chuyên khoa I Dương Văn Bảy |
1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
35 | Bác sĩ Chuyên khoa I Trần Thanh Bình | 1973 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền, Tỉnh Thái Nguyên |
36 | Bác sĩ Chuyên khoa I Trần Viết Dũng | 1964
|
| Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên |
37 | Thạc sỹ. Hoàng Hải | 1967 |
| Trưởng Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên |
38 | Bác sĩ Chuyên khoa I Trần Xuân Hảo | 1961 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa, Tỉnh Thái Nguyên |
39 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nguyễn Thị Mai Hoa |
| 1964 | Trưởng khoa, Khoa Liên chuyên khoa - Bệnh viện Gang Thép, tỉnh Thái Nguyên |
40 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nguyễn Vy Hồng | 1959 |
| Giám đốc Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên |
41 | Bác sĩ Chuyên khoa II Nguyễn Duy Hưng | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện C, Tỉnh Thái Nguyên |
42 | Bác sĩ Chuyên khoa I Ngô Thị Bích Hường |
| 1972 | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Y học cổ truyền, Tỉnh Thái Nguyên |
43 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nguyễn Thị Thu Hương |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên |
44 | Cử nhân Điều dưỡng. Hoàng Thị Mười |
| 1965 | Trưởng phòng Phòng Tổ chức -Hành chính - Kế toán, Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên |
45 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nguyễn Văn Ngân | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên |
46 | Bác sĩ Chuyên khoa I Hà Văn Rã | 1975 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Võ Nhai, Tỉnh Thái Nguyên |
47 | Bác sĩ Chuyên khoa I Trần Ngọc Tuyết | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phú Lương, Tỉnh Thái Nguyên |
48 | Bác sĩ Chuyên khoa I Tạ Văn Thành | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
49 | Thạc sĩ, Bác sĩ Triệu Văn Thu | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phú Bình |
50 | Tiến sỹ Nguyễn Thị Thủy |
| 1971 | Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền Tỉnh Thái Nguyên |
51 | Bác sĩ Chuyên khoa II Đặng Thị Vân |
|
1975 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên |
52 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Minh | 1962 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
53 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Oanh Oanh |
| 1969 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
54 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Huy Hùng | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Phú Thọ |
55 | Bác sĩ chuyên khoa II Thiều Thị Thanh Thủy |
| 1969 | Giám đốc Trung tâm Thận – lọc máu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ |
56 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Thư | 1972 |
| Giám đốc Trung tâm Ung bướu kiêm Trưởng đơn vị Phẫu thuật Ung bướu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ |
57 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Thể | 1967 |
| Chi cục trưởng, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, tỉnh Bắc Giang |
58 | Thạc sĩ Dương Thị Hiển |
| 1976 | Trưởng khoa Khoa Xét nghiệm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Giang |
59 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Công Tước | 1964 |
| Giám đốc, Bệnh viện Sản - Nhi Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
60 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Bình Trí | 1961 |
| Phó giám đốc, Bệnh viện Sản-Nhi Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
61 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Danh Song | 1974 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang |
62 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Tùng Sơn | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang |
63 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Tuyết |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang |
64 | Thạc sĩ Nguyễn Văn Toàn | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bắc Giang |
65 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thời |
| 1973 | Phó Giám đốc, Bệnh viện Phục hồi chức năng, tỉnh Bắc Giang |
66 | Thạc sĩ Nguyễn Hữu Hòa | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện Ung bướu tỉnh Bắc Giang |
67 | Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Trí Quý | 1975 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
68 | Thạc sĩ. Nguyễn Văn Huấn | 1970 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
69 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Minh Tuấn | 1965 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh |
70 | Thạc sĩ, Bác sĩ Vũ Thành Khoa | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Tai mũi họng bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
71 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Tuyết Mai |
| 1964 | Trưởng phòng, Phòng Quản lý chất lượng bệnh viện, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
72 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Văn Thịnh | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh |
73 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Minh Lý |
| 1967 | Phó Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh |
74 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Minh Cường | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Phụ Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh |
75 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Duy Long | 1976 |
| Trưởng khoa Hỗ trợ sinh sản Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh |
76 | Bác sĩ Chuyên khoa I Từ Thị Anh Phương |
| 1966 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh |
77 | Bác sĩ Chuyên khoa I Đặng Minh Thu | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh |
78 | Bác sĩ Chuyên khoa I Dương Quốc Ninh | 1963 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
79 | Bác sĩ Chuyên khoa I Đoàn Thị Toan |
| 1966 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
80 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Đức Hợp | 1961 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
81 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Trung Hoan | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
82 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hồng Uyên | 1970 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
83 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Quang Hữu | 1958 |
| Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
84 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thanh Long | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước |
85 | Cử nhân xét nghiệm Nguyễn Văn Dũng | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Phước |
86 | Bác sĩ chuyên khoa 1 Phạm Anh Tùng | 1965 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch –Tài chính, Sở Y tế tỉnh Bình Dương |
87 | Dược sĩ chuyên khoa 1 Vũ Thị Thanh Thúy |
| 1968 | Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ Dược, Sở Y tế tỉnh Bình Dương |
88 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Phát Đạt | 1966 |
| Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế, tỉnh Bình Dương |
89 | Y sĩ Nguyễn Văn Hùng | 1965 |
| Chủ tịch Công đoàn Ngành Y tế, tỉnh Bình Dương |
90 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Nương |
| 1960 | Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
91 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Ngọc Cất |
| 1961 | Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
92 | Bác sĩ chuyên khoa I Đoàn Thị Hồng Thơm |
| 1971 | Phó Ban Thường trực, Ban Bảo vệ chăm sóc cán bộ, tỉnh Bình Dương |
93 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Kiều Uyên | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống IV/AIDS, tỉnh Bình Dương |
94 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Kim Sương |
| 1972 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
95 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Võ Quan | 1964 |
| Trưởng khoa Nôi-Nhi, Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
96 | Bác sĩ chuyên khoa II Đào Ngọc Yến |
| 1963 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
97 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Thệ | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
98 | Cử nhân Hộ sinh Nguyễn Kim Uyên |
| 1964 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
99 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thị Hiệp |
| 1963 | Khoa Vệ sinh lao động môi trường, Trung tâm Sức khỏe Lao động - Môi trường, tỉnh Bình Dương |
100 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Chung | 1964 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế dự phòng, tỉnh Bình Dương |
101 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Quốc Long | 1965 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Phục hồi chức năng, tỉnh Bình Dương |
102 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Dung |
| 1963 | Nguyên Trưởng phòng Kế hoạch-Nghiệp vụ, Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
103 | Điều dưỡng trung học Lê Thị Kim Chi |
| 1968 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Hồi sức cấp cứu, Trung tâm Y tế thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
104 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Dũng | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng hợp, Trung tâm Y tế TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
105 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thị Phương Thảo |
| 1968 | Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
106 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị The |
| 1966 | Phó Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh, Trung tâm Y tế thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
107 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Thanh Hiền |
| 1968 | Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, tỉnh Bình Dương |
108 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Nguyên Diễm Thy |
| 1971 | Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, tỉnh Bình Dương |
109 | Nữ hộ sinh trung học Lương Thị Mỹ Lệ |
| 1961 | Khoa Chăm sóc Sức khỏe sinh sản, Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, tỉnh Bình Dương |
110 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Thị Kim Hoàn |
| 1962 | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương, tỉnh Bình Dương |
111 | Thạc sĩ Lê Thành Phước | 1962 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Bình Dương |
112 | Dược sĩ chuyên khoa I Lâm Văn Dũng | 1961 |
| Trưởng khoa, Khoa Dược, Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Bình Dương |
113 | Thạc sĩ Đinh Kim Xuân |
| 1964 | Giảng viên, Khoa Điều dưỡng, Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Bình Dương |
114 | Dược sĩ chuyên khoa I Hoàng Tấn Thành | 1968 |
| Giảng viên, Khoa Dược, Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Bình Dương |
115 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Đăng Cửu | 1967 |
| Trưởng khoa, Khoa Tâm thần, Bệnh viện đa khoa tỉnh, tỉnh Bình Dương |
116 | Cử nhân Điều dưỡng Phạm Hoa Đức |
| 1969 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Hồi sức tích cực chống độc, Bệnh viện đa khoa tỉnh, tỉnh Bình Dương |
117 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Quốc Thiên Hương |
| 1969 | Trưởng khoa Khám bệnh kiêm Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
118 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đỗ Thị Mỹ Oanh |
| 1964 | Trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh, tỉnh Bình Dương |
119 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đăng Sang | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Thần kinh-Ung bướu, Bệnh viện đa khoa tỉnh, tinh Bình Dương |
120 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Anh Tuấn | 1963 |
| Trưởng khoa, Khoa Truyền Nhiễm-Lao, Bệnh viện đa khoa tỉnh, tỉnh Bình Dương |
121 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Lan |
| 1967 | Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ, Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
122 | Bác sĩ chuyên khoa I Dương Hồng Danh | 1968 |
| Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
123 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Hữu | 1967 |
| Chi Cục trưởng, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Đồng Nai |
124 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Tùng | 1964 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai |
125 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Hải Nam | 1960 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Nai |
126 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Hiếu | 1962 |
| Phó Trưởng khoa, Khoa Phòng chống bệnh không lây, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Nai |
127 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Anh Phong | 1969 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Nhi đồng tỉnh Đồng Nai |
128 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Phương Thảo |
| 1968 | Trưởng khoa, Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng, Trung tâm Y tế Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
129 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Thái Hà |
| 1973 | Giám đốc, Bệnh viện Da Liễu tỉnh Đồng Nai |
130 | Bác sĩ. Nguyễn Văn Ba | 1960 |
| Trưởng khoa, Khoa Phong, Bệnh viện Da Liễu tỉnh Đồng Nai |
131 | Cử nhân hộ sinh Nguyễn Thị Mộng Thu |
| 1963 | Nguyên Giám đốc, Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai |
132 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Phương Dung |
| 1968 | Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
133 | Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Thị Du |
| 1967 | Trưởng khoa, Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
134 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đình Công | 1964 |
| Trưởng trạm, Trạm Y tế xã Đồi 61, Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai |
135 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Đức Hà | 1962 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
136 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Đức Thiện | 1966 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch nghiệp vụ, Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai |
137 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Tuyết Nga |
| 1962 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình, Trung tâm Y tế Long Khánh tỉnh Đồng Nai |
138 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Cao | 1966 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện đa khoa khu vực Long Thành tỉnh Đồng Nai |
139 | Bác sĩ chuyên khoa II, Thạc sĩ Nguyễn Văn Thảo | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
140 | Bác sĩ chuyên khoa I Châu Đặng Thị Kim Liên |
| 1966 | Trưởng khoa, Khoa Liên chuyên khoa Bệnh viện đa khoa khu vực Long Thành tỉnh Đồng Nai |
141 | Bác sĩ chuyên khoa I Dương Thị Hoàng |
| 1967 | Trưởng phòng, Phòng Tổ chức Hành chính, Kiêm Trưởng khoa Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
142 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Thị Bích Thủy |
| 1967 | Trưởng trạm, Trạm Y tế xã Vĩnh Tân, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
143 | Dược sĩ chuyên khoa I Bùi Thị Thanh Huyền |
| 1966 | Trưởng khoa, Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư Y tế, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
144 | Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Thanh Bình | 1969 |
| Trưởng khoa, Khoa Ung bướu - Y học hạt nhân, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
145 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Trọng Châu | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Vật lý trị liệu, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
146 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thúy Hằng |
| 1976 | Trưởng khoa, Khoa Nội tiết, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
147 | Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Thị Mỹ Hiệp |
| 1967 | Trưởng khoa, Khoa Thăm dò chức năng, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
148 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Tuyết Loan |
| 1967 | Phó Trưởng khoa, Khoa Sản, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
149 | Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Cao Minh | 1973 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
150 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đăng Minh | 1974 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
151 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hoài Sơn | 1960 |
| Trưởng khoa, Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
152 | Thạc sĩ Bác sĩ Phạm Xuân Sơn | 1968 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Tiết Niệu, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
153 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Phương Trâm |
| 1973 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
154 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Quốc Vĩ | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Tổng quát Bệnh viện đa khoa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
155 | Bác sĩ chuyên khoa I Vương Bình Tây | 1962 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh tỉnh Đồng Nai |
156 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Thạch | 1960 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội Tổng Quát Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai |
157 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Lương | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa Thống Nhất tỉnh Đồng Nai |
158 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Minh Đức | 1959 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện đa khoa Thống Nhất tỉnh Đồng Nai |
159 | Bác sĩ chuyên khoa I Tô Thị Thái Sương |
| 1966 | Giám đốc Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Tây Ninh |
160 | Bác sĩ chuyên khoa I Lâm Minh Khương | 1960 |
| Phụ trách phòng khám đa khoa, Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây Ninh |
161 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thung | 1963 |
| Hiệu trưởng Trường Trung cấp Y tế tỉnh Tây Ninh |
162 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Thanh Long | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tây Ninh |
163 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thị Kim Sơn |
| 1962 | Nguyên Quyền Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tây Ninh |
164 | Dược sĩ chuyên khoa cấp I Trần Lê Thúy Hằng |
| 1964 | Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Tây Ninh |
165 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Phụng |
| 1966 | Trưởng phòng Y tế huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
166 | Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Ngọc Ánh |
| 1968 | Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh |
167 | Bác sĩ Nguyễn Hoàng Nhị |
| 1963 | Nguyên Trưởng khoa Khám bệnh thuộc Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tây Ninh |
168 | Bác sĩ chuyên khoa I Bùi Minh Kha | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
169 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Thị Loan |
| 1965 | Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, Thành phố Hồ Chí Minh |
170 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Phú Lộc | 1960 |
| Trưởng phòng Phòng Vật tư trang thiết bị y tế, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, Thành phố Hồ Chí Minh |
171 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hoan Phú | 1959 |
| Nguyên Quyền Trưởng khoa Khoa Nhiễm Việt Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, Thành phố Hồ Chí Minh |
172 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thanh Phuông | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, Thành phố Hồ Chí Minh |
173 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Phúc Cẩm Hoàng | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Bình Dân, Thành phố Hồ Chí Minh |
174 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Huỳnh Long | 1964 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Bình Dân, Thành phố Hồ Chí Minh |
175 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Tuấn Vinh | 1961 |
| Trưởng khoa Khoa Niệu B, Bệnh viện Bình Dân, Thành phố Hồ Chí Minh |
176 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Công Quyền | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Lồng ngực - Bướu cổ, Bệnh viện Bình Dân, Thành phố Hồ Chí Minh |
177 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Khánh Đức | 1976 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Tim - Mạch máu, Bệnh viện Bình Dân, Thành phố Hồ Chí Minh |
178 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Trọng Hào | 1978 |
| Giám đốc Bệnh viện Da Liễu, Thành phố Hồ Chí Minh |
179 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Đăng Trọng Tường | 1975 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Da Liễu, Thành phố Hồ Chí Minh |
180 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thị Thanh Trúc |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Da Liễu, Thành phố Hồ Chí Minh |
181 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Lê Anh Tuấn | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Da Liễu, Thành phố Hồ Chí Minh |
182 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hoàng Linh | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng quát, Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh |
183 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Khắc Vui | 1971 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh |
184 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Trần Hữu Tuấn | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
185 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đình Anh Giang | 1978 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
186 | Bác sĩ chuyên khoa I Lữ Phúc Phi | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
187 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Vạn Thông | 1978 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Giải phẫu bệnh - Tế bào - Di truyền, Bệnh viện Hùng Vương, Thành phố Hồ Chí Minh |
188 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đỗ Nguyên | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Tổng hợp, Bệnh viện Mắt, Thành phố Hồ Chí Minh |
189 | Điều dưỡng chuyên khoa I Huỳnh Thúc Thí | 1964 |
| Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Mắt, Thành phố Hồ Chí Minh |
190 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Phủ Mạnh Siêu | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nguyễn Trãi, Thành phố Hồ Chí Minh |
191 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thanh Vân |
| 1967 | Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Nguyễn Trãi, Thành phố Hồ Chí Minh |
192 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Hiền Cẩm Thu |
| 1969 | Trưởng khoa Khoa Tim mạch 3, Bệnh viện Nguyễn Trãi, Thành phố Hồ Chí Minh |
193 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đức Long | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhân Ái, Thành phố Hồ Chí Minh |
194 | Bác sĩ chuyên khoa II Tạ Phương Dung |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Nội thận - Miễn dịch ghép, Bệnh viện Nhân dân 115, Thành phố Hồ Chí Minh |
195 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thị Tuyết Phượng |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện Nhân dân 115, Thành phố Hồ Chí Minh |
196 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Hoàng Minh | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại niệu - Ghép thận, Bệnh viện Nhân dân 115, Thành phố Hồ Chí Minh |
197 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Huy Thắng | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa Bệnh lý mạch máu não, Bệnh viện Nhân dân 115, Thành phố Hồ Chí Minh |
198 | Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Hồng Minh Công | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
199 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hoàng Hải | 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
200 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thị Thu Hương |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Nội Hô hấp, Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
201 | Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Minh Thành | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Tim, Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
202 | Thạc sĩ, Bác sĩ Dương Thanh Tùng | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
203 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Ngọc Quang Minh | 1973 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
204 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Nguyễn Thanh Nhàn | 1971 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
205 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Thị Tín |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
206 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đinh Thạc | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Tâm lý, Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
207 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Minh Tuấn | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Sốt xuất huyết, Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
208 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Hà |
| 1962 | Nguyên Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
209 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thanh Trí | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Nhi đồng 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
210 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Hậu |
| 1972 | Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng - Tiết chế, Bệnh viện Nhi đồng 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
211 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Quang Định | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng Thành phố, Thành phố Hồ Chí Minh |
212 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Chí Cường | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Thành phố Hồ Chí Minh |
213 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thế Hạnh | 1969 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật - Gây mê Hồi sức, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Thành phố Hồ Chí Minh |
214 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Trọng Thảo | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu - Hồi sức Tích cực chống độc, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Thành phố Hồ Chí Minh |
215 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Anh Thư |
| 1964 | Trưởng khoa Khoa Chữa răng và Nội nha, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Thành phố Hồ Chí Minh |
216 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Cao Phong | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Thành phố Hồ Chí Minh |
217 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Xuân Mai |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Nha chu, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Thành phố Hồ Chí Minh |
218 | Điều dưỡng chuyên khoa I Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
| 1973 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Thành phố Hồ Chí Minh |
219 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Ngọc Hải | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ, Thành phố Hồ Chí Minh |
220 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Hữu Phúc | 1961 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Từ Dũ, Thành phố Hồ Chí Minh |
221 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thị Thu Hà |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Sản N1, Bệnh viện Từ Dũ, Thành phố Hồ Chí Minh |
222 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Thị Yên |
| 1967 | Trưởng khoa Khoa Chăm sóc trước sinh, Bệnh viện Từ Dũ, Thành phố Hồ Chí Minh |
223 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Hiền Nhi |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Từ Dũ, Thành phố Hồ Chí Minh |
224 | Dược sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Lầu |
| 1964 | Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện Từ Dũ, Thành phố Hồ Chí Minh |
225 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Thị Trang |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Sàng lọc máu, Bệnh viện Truyền máu Huyết học, Thành phố Hồ Chí Minh |
226 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Anh Tuấn | 1973 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
227 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Đức Hiếu | 1974 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
228 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Thị Thanh Thủy |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Nội 3, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
229 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Ngọc Đức | 1962 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Nội 4, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
230 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Cường | 1969 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Ngoại 3, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
231 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Viết Thịnh | 1966 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Ngoại 6, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
232 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Tân Khoa | 1969 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học Cổ truyền, Thành phố Hồ Chí Minh |
233 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Thị Hồng Linh |
| 1974 | Phó Giám đốc Bệnh viện Y học Cổ truyền, Thành phố Hồ Chí Minh |
234 | Bác sĩ chuyên khoa II Lý Bá Tước | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa Nội thần kinh, Bệnh viện Y học Cổ truyền, Thành phố Hồ Chí Minh |
235 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Phan | 1961 |
| Phó Giám đốc Viện Tim, Thành phố Hồ Chí Minh |
236 | Tiến sĩ, Bác sĩ Văn Hùng Dũng | 1967 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật, Viện Tim, Thành phố Hồ Chí Minh |
237 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Duy Tài | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
238 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Dư Đông | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
239 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Thình | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
240 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Minh Quân | 1973 |
| Giám đốc Bệnh viện quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
241 | Bác sĩ chuyên khoa I Lâm Thị Ngọc Bích |
| 1965 | Trưởng trạm Y tế Phường 10, Trung tâm Y tế Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
242 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thị Ánh Tuyết |
| 1964 | Trưởng khoa Khoa Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Y tế quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
243 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Bích Vân |
| 1965 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
244 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thanh Hiệp | 1976 |
| Phó Hiệu trưởng, kiêm Trưởng phòng Phòng khám đa khoa, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Hồ Chí Minh |
245 | Bác sĩ chuyên khoa II Châu Văn Đính | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình, Thành phố Hồ Chí Minh |
246 | Bác sĩ Chuyên khoa II Nguyễn Quang Trung | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội |
247 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Hữu Đức | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hội chức năng Cần Thơ |
248 | Bác sĩ Hán Ngọc Đức | 1963 |
| Trưởng Khoa Điều trị bệnh nhân nặng, Trung tâm Điều dưỡng PHCN tâm thần Việt Trì |
249 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Chí Hành | 1965 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
250 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Bình | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
251 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đào Khắc Hùng | 1972 |
| Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh |
252 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Khắc Từ | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh |
253 | Bác sĩ chuyên khoa II Hạ Bá Chân | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
254 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hoài Nam | 1974 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
255 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Văn Diễn | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Nam |
256 | Thạc sĩ Nguyễn Thanh Dương | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam |
257 | Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Văn Đạt | 1975 |
| Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Hà Nam |
258 | Bác sĩ chuyên khoa I Trịnh Thị Hòa |
| 1966 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
259 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Nhữ Hùng |
1960 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Khu vực Nam Lý, tỉnh Hà Nam |
260 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Khương | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Sản- Nhi tỉnh Hà Nam |
261 | Bác sĩ chuyên khoa I Văn Tất Phẩm | 1960 |
| Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Nam |
262 | Thạc sĩ Phan Anh Phong | 1977 |
| Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
263 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Xuân Sỹ | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
264 | Tiến sĩ Nguyễn Thị Kiều Anh |
| 1971 | Phó giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội |
265 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Vân Anh |
| 1965 | Giám đốc Trung tâm Y tế quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
266 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Nhật Cảm | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội |
267 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Tất Chủ | 1959 |
| Nguyên Trưởng phòng Y tế huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
268 | Bác sĩ chuyên khoa I Mai Trung Hà | 1957 |
| Nguyên Giám đốc Trung tâm y tế huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
269 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Quang Hải | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
270 | Tiến sĩ Hoàng Văn Huấn | 1967 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Phổi Hà Nội, thành phố Hà Nội |
271 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
272 | Tiến sĩ Nguyễn Đình Hưng | 1971 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội |
273 | Bác sĩ chuyên khoa II | 1972 |
| Trưởng khoa Lâm sàng, Bệnh viện tâm thần ban ngày Mai Hương, thành phố Hà Nội |
274 | Tiến sĩ Hà Mai Hương |
| 1972 | Giám đốc Trung tâm hồi sức tích cực BV Tim HN, thành phố Hà nội |
275 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thu Hương |
| 1965 | Giám đốc bệnh viện Mắt Hà Đông, thành phố Hà Nội |
276 | Bác sĩ chuyên khoa II | 1957 |
| Nguyên Trưởng khoa Ngoại Tiết niệu Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội |
277 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Khắc Huỳnh | 1965 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, thành phố Hà Nội |
278 | Thạc sĩ |
| 1967 | Trưởng phòng Điều dưỡng Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội |
279 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1964 |
| Phó giám đốc, Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
280 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đình Phúc | 1970 |
| Giám đốc, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba, thành phố Hà Nội |
281 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Da Liễu Hà Nội, thành phố Hà Nội |
282 | Thạc sĩ, Bác sĩ Khuất Văn Sơn | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
283 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hoàng Thị Minh Thu |
| 1964 | Phó Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Nội, thành phố Hà Nội |
284 | Bác sĩ chuyên khoa II | 1963 |
| Giám đốc bệnh viện Đa khoa Hà Đông, thành phố Hà Nội |
285 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đỗ Minh Trí | 1971 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
286 | Bác sĩ chuyên khoa II | 1959 |
| Giám đốc - Bệnh viện đa khoa Huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
287 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Xuân Tuệ | 1959 |
| Trưởng khoa Chấn thương, Bệnh viện đa khoa Hà Đông, thành phố Hà Nội |
288 | Bác sĩ chuyên khoa I Trịnh Duy Ưng | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
289 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
290 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đăng Hòa | 1971 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phổi Hải Dương |
291 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Thanh |
|
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
292 | Thạc sĩ Nguyễn Khải Hoàn | 1972 |
| Trưởng khoa Hồi sức tích cực và Chống độc, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
293 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quang Đức | 1974 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
294 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hà Quang Tạo | 1975 |
| Giám đốc Trung tâm Tim mạch-Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
295 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Đăng Minh | 1963 |
| Trưởng khoa Hàm Mặt-Phẫu thuật Thẩm mỹ-Bệnh viện Đa khoa ttỉnh Hải Dương |
296 | Thạc sĩ Nguyễn Quang Minh | 1979 |
| Trưởng khoa Điều trị Mắt-Bệnh viện Mắt và Da liễu, tỉnh Hải Dương |
297 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Xuân Huy | 1964 |
| Giám đốc-Bệnh viện Phụ sản Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
298 | Bác sĩ chuyên khoa II Mai Quang Bảo | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
299 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Kiểm | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
300 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Nhiệt | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
301 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Anh
|
| 1973 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên |
302 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Văn Chung | 1970 |
| Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
303 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Anh Đức | 1973 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
304 | Thạc sĩ Trần Công Khanh | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Thăm dò chức năng Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
305 | Bác sĩ chuyên khoa II Đoàn Văn Khôi | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Ung bướu Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
306 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Kiếm | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
307 | Cử nhân điều dưỡng Cao Thị Minh |
| 1964 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
308 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Quang Thành | 1961 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
309 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Tình | 1970 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần kinh, tỉnh Hưng Yên |
310 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Lệ | 1966 |
| Trưởng khoa Ngoại Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
311 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đắc Phú | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm y tế huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
312 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thu Xanh | 1965 |
| Giám đốc Sở Y tế, thành phố Hải Phòng |
313 |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Văn Tâm
|
|
1965 | Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng, thành phố Hải Phòng |
314 | Phó giáo sư, Tiến sĩ Bùi Văn Chiến |
| 1968 | Giám đốc Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng, thành phố Hải Phòng |
315 | Phó giáo sư, Tiến sĩ Lê Minh Quang
|
| 1969 | Phó giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng |
316 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thu Huyền
|
| 1972 | Phó giám đốc Bệnh viện, Trưởng khoa Thần kinh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng |
317 | Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Văn Vui |
| 1967 | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
318 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Dương |
| 1964 | Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
319 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Minh Cảnh |
| 1966 | Phó Giám đốc Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng, thành phố Hải Phòng |
320 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Thị Thu Hà | 1964 |
| Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Tâm thần, thành phố Hải Phòng |
321 | Bác sĩ chuyên khoa II Phan Xuân Trường |
| 1959 | Trưởng khoa B, Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Hải Phòng, thành phố Hải Phòng |
322 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Hà Quế | 1962 |
| Nguyên trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Hải Phòng, thành phố Hải Phòng |
323 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Chang |
| 1959 | Nguyên Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định nay là Trung tâm Y tế huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định |
324 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Hùng Cường | 1965 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định |
325 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Ngọc Dũng | 1962 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp Sở Y tế tỉnh Nam Định |
326 | Bác sỹ chuyên khoa I Nguyễn Văn Đường | 1964 |
| Phó giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nam Định |
327 | Bác sỹ chuyên khoa I Phạm Ngọc Hạnh | 1963 |
| Phó giám đốc Trung tâm y tế huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định |
328 | Bác sỹ chuyên khoa I Lê Lợi | 1962 |
| Phó Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nam Định |
329 | Bác sỹ chuyên khoa I Nguyễn Văn Lý | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định |
330 | Bác sỹ chuyên khoa I Vũ Đình Năng | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
331 | Bác sỹ chuyên khoa I Vũ Mạnh Thắng | 1960 |
| Phó giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nam Định |
332 | Bác sỹ chuyên khoa I Ngô Văn Thọ | 1965 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Phổi tỉnh Nam Định |
333 | Bác sỹ chuyên khoa II Đoàn Hồng Trường | 1963 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định |
334 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Doanh | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
335 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Đình Hoan | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp tỉnh Ninh Bình |
336 | Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Văn Nghĩa | 1961 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Ninh Bình |
337 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Văn Quốc
| 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
338 | Bác sĩ chuyên khoa I Đinh Thanh Sơn | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
339 | Bác sĩ chuyên khoa I Chu Đức Thành | 1943 |
| Giám đốc Công ty Cổ phần Khám, Chữa bệnh Hùng Vương, tỉnh Ninh Bình |
340 | Bác sĩ chuyên khoa I Tống Xuân Vi | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
341 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Quang Cảnh | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Ninh Bình |
342 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Tiến Hải | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
343 | Cử nhân điều dưỡng Trần Thị Kim Thoa |
| 1972 | Điều dưỡng trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Sản-Nhi tỉnh Ninh Bình |
344 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hoàng Anh Tuấn | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
345 | Thạc sĩ, Bác sĩ Vũ Thị Diện |
| 1977 | Phó trưởng khoa Khoa Nội tim mạch, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
346 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Dung
| 1961 |
|
Phó giám đốc, Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực tỉnh Thái Bình |
347 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Minh Dương | 1974 |
| Phó trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực - chống độc, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
348 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Văn Khinh | 1963 |
|
Phó giám đốc, Bệnh viện Đa khoa huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
349 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Thị Hồng Nhung |
| 1976 | Phó giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thái Bình |
350 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Ngọc | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần, tỉnh Thái Bình |
351 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Văn Quý | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh tỉnh Thái Bình |
352 | Thạc sĩ, bác sĩ Đỗ Quang Tuấn | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
353 | Lương y. Đào Viết Thoàn | 1959 |
| Lương y chữa bỏng, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
354 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Hồng |
| 1965 |
Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
355 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Trung Kiên | 1977 |
| Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Thái Bình |
356 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Văn Miêng | 1959 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Mắt tỉnh Thái Bình |
357 | Cử nhân điều dưỡng Bùi Xuân Nguyên | 1962 |
| Phó trưởng phòng Phòng Tổ chức hành chính, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
358 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Xuân Thảo | 1960 |
| Phó giám đốc, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Bình |
359 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Duy Thụ | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Vật lý trị liệu, Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thái Bình |
360 | Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Văn Trâm | 1964 |
| Giám đốc, Bệnh viện Phổi tỉnh Thái Bình |
361 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Lương Xuân Bảo | 1962 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
362 | Thạc sĩ Tô Quang Hưng | 1975 |
| Trưởng Khoa Hồi sức tích cực, chống độc, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc |
363 | Bác sĩ Chuyên khoa II Kim Văn Mừng | 1972 |
| Giám đốc Trung tâm Pháp y tỉnh Vĩnh Phúc |
364 | Thạc sĩ Hà Minh Nguyệt |
| 1963 | Nguyên Phó Giám đốc – Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc |
365 | Thạc sĩ Lâm Văn Sáu | 1977 |
| Giám đốc kiêm Trưởng khoa Ngoại, khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
366 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Viết Thanh | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc |
367 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Tịnh | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc |
368 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nguyễn Văn Quán | 1959 |
| Phó Giám đốc kiêm trưởng khoa Sản, Bệnh viện Sản nhi tỉnh Vĩnh Phúc |
369 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đào Duy Khánh | 1970 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
370 | Bác sĩ chuyên khoa I Bùi Trọng Trí | 1967 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
371 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Khắc Anh | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
372 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Hà | 1969 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum |
373 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Bá Khánh | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
374 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Văn Thiện | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum |
375 | Thạc sĩ Phạm Minh | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Nội tim mạch - Lão khoa, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum |
376 | Cử nhân Nguyễn Nam Hùng | 1971 |
| Kỹ thuật viên trưởng, Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng - Nội soi, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum |
377 | Bác sĩ Trần Minh Tuấn | 1960 |
| Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum |
378 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Văn Nhật | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum |
379 | Bác sĩ chuyên khoa II Thành Minh Hùng | 1965 |
| Phó Giám đốc Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
380 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Lộc Vương | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum |
381 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Vân |
| 1969 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum |
382 | Bác sĩ chuyên khoa I Y Đứk |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum |
383 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Diệu Ánh |
| 1970 | Trưởng khoa Sức khỏe sinh sản, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum |
384 | Bác sĩ chuyên khoa I Dương Thị Hữu Hiền |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum |
385 | Cử nhân điều dưỡng Lê Thị Nguyệt |
| 1963 | Nguyên Nhân viên khoa Phòng chống HIV/AIDS, Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Kon Tum |
386 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Văn Hồng | 1966 |
| Phó Phòng khám đa khoa, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum |
387 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đăng Bảo |
| 1967 | Phó giám đốc kiêm Trưởng khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai |
388 | Bác sĩ chuyên khoa I Tăng Văn Thành |
| 1969 | Trưởng khoa Ngoại Tổng hợp, Trung tâm Y tế thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
389 | Thạc sĩ Mai Đình Hà
| 1962 |
| Giám đốc, Bệnh viện Tâm thần, tỉnh Đắk Lắk |
390 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Xuân Nhĩ | 1962 |
| Chi cục trưởng, Chi cục Dân số-KHHGĐ, tỉnh Đắk Lắk |
391 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Hồng Nhựt | 1975 |
| Trưởng khoa Hồi sức tích cực và chống độc, Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên, tỉnh Đắk Lắk |
392 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Thọ Ơn (Tên khác: Bùi Nam Ơn) | 1964 |
| Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk |
393 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Công Lên | 1961 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Chăm sóc SKSS, tỉnh Đắk Lắk |
394 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Văn Hùng | 1963 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đắk Nông |
395 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Khang |
| 1961 | Nguyên Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
396 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thành Quang |
| 1965 | Giám đốc Trung tâm Y tế Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
397 | Thạc sĩ, Bác sĩ Huỳnh Ngọc Thành |
| 1969 | Giám đốc Bệnh viện II Lâm Đồng |
398 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đăng Cường | 1964 |
| Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm - Da liễu, Bệnh viện quân y 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
399 | Trung tá, Bác sỹ Hoàng Mai Sao |
| 1970 | Chủ nhiệm Quân y Sư đoàn BB 346, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
400 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Quang Lưu | 1966 |
| Giám đốc. Bệnh viện quân y 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
401 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Anh Tú | 1968 |
| Chủ nhiệm Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện quân y 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
402 | Trung tá, Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Xuân Vinh | 1973 |
| Trưởng Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện quân y 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
403 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đức Âu | 1961 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Hồi sức - Ngoại tổng hợp Phân viện Quân y 7, Bệnh viện quân y 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
404 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Đình Hinh | 1964 |
| Phó Giám đốc y vụ Bệnh viện quân Y 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
405 | Thiếu tá, Bác sĩ Lê Quang Thiện | 1971 |
| Trợ lý Ban Quân y, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
406 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Phú | 1955 |
| Bác sĩ điều trị Khoa A10, Bệnh viện quân y 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
407 | Đại tá, Bác si chuyên khoa I Trương Hoàng Việt | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Quân Dân y Miền Đông, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
408 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Doãn Hưng | 1964 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội chung, Bệnh viện quân y 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
409 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa I Phan Văn Phát | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 120, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
410 | Thượng tá, Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Ngọc Mai |
| 1967 | Giám đốc Trung tâm Nuôi trồng nghiên cứu chế biến dược liệu, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
411 | Trung tá Bác sĩ chuyên khoa II Trần Mạnh Hùng | 1976 |
| Phó Trưởng Khoa Cấp cứu ban đầu, Bệnh viện quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
412 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Đậu Quốc Trấn | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế, Phòng Hậu cần, Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng |
413 | Thiếu tá, Y sĩ Hoàng Văn Đông
| 1974 |
| Nhân viên quân y, Ban Hậu cần, Trung đoàn PB452, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Quốc phòng |
414 | Trung tá, Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Đình Khiêm | 1974 |
| Trưởng phòng Quân y, Tổng cục Chính trị, Bộ Quốc phòng |
415 | Đại tá, Thạc sĩ Nguyễn Thanh Chư | 1960 |
| Giảng viên Khoa Dịch tễ học quân sự, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
416 | Đại tá, Tiến sĩ Phạm Văn Minh | 1962 |
| Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Ký sinh trùng và côn trùng, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
417 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nghiêm Đức Thuận | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
418 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Tạ Bá Thắng
| 1969 |
| Phó Chủ nhiệm Bộ môn - Phó Giám đốc, Bộ môn - Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
419 | Thiếu tá, Thạc sĩ Kiều Văn Khương
| 1976 |
| Bác sĩ, Bộ môn -Trung tâm Hồi sức cấp cứu và chống độc, Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
420 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Trung
| 1973 |
| Phó Chủ nhiệm Bộ môn - Phó Giám đốc, Bộ môn - Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
421 | Đại tá, Tiến sĩ Đỗ Đức Cường
| 1962 |
| Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
422 | Đại tá, Tiến sĩ Tưởng Thị Hồng Hạnh |
| 1965 | Phó Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán chức năng Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
423 |
Đại tá, Tiến sĩ Tống Xuân Hùng | 1968 |
| Phó chủ nhiệm Khoa Gây mê Hồi sức Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
424 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thị Thu Hương |
| 1965 | Chủ nhiệm Khoa Truyền máu Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
425 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiên sĩ Nguyễn Minh Lý |
| 1967 | Chủ nhiệm Khoa Gây mê hồi sức Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
426 | Đại tá, Tiến sĩ Nguyễn Đăng Mạnh | 1965 |
| Viện trưởng Viện Lâm sàng các bệnh truyền nhiễm, kiêm Chủ nhiệm Khoa A4-B, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
427 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Hoàng Ngọc |
| 1967 | Phó Giám đốc Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
428 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Dương Đình Cảnh | 1960 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện quân y 175, Bộ Quốc phòng |
429 | Đại tá, Tiến sĩ Trần Công Trường | 1968 |
| Phó Giám đốc Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
430 | Đại tá, Dược sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Cường | 1968 |
| Chủ nhiệm Khoa Nghiên cứu thực nghiệm Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
431 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Văn Chung | 1962 |
| Bác sỹ điều trị Khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện quân y 175, Bộ Quốc phòng |
432 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Mạnh Khang | 1969 |
| Chủ nhiệm Quân y, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
433 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Trường | 1969 |
| Viện trưởng Viện Tim mạch, kiêm Chủ nhiệm Khoa A2-C Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
434 | Thiếu tá, Tiến sĩ Nguyễn Văn Hưng | 1979 |
| Phó Chủ nhiệm Bộ môn - Khoa Phẫu thuật Thần kinh, Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
435 | Bác sĩ chuyên khoa I Lục Hậu Giang | 1973 |
| Giám đốc, Bệnh viện Nội tiết tỉnh Lào Cai |
436 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Quân Ngọc | 1968 |
| Phó giám đốc, Bệnh viện Nội tiết tỉnh Lào Cai |
437 | Bác sĩ Mông Hữu Giao | 1961 |
| Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
438 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Thị Nguyệt |
| 1968 | Giám đốc, Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Lào Cai |
439 | Bác sĩ chuyên khoa I Nghiêm Văn Ngôn | 1960 |
| Trưởng Phòng khám Đa khoa, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lào Cai |
440 | Thạc sĩ Phạm Bích Vân |
| 1971 | Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
441 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Sỹ Hùng | 1964 |
| Chi cục trưởng, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai |
442 | Thạc sĩ Nguyễn Mạnh Đức | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai |
443 | Bác sĩ chuyên khoa IINguyễn Văn Hải | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại tiết niệu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai |
444 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thị Huệ |
| 1967 | Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai |
445 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Mỹ Cảnh |
| 1969 | Trưởng phòng Tổ chức hành chính – Kế hoạch, Bệnh viện Nội tiết tỉnh Lào Cai |
446 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Kim Thoa |
| 1965 | Nguyên Giám đốc, Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản tỉnh Lào Cai |
447 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thành Thái | 1959 |
| Giám đốc, Trung tâm Pháp y tỉnh Lào Cai |
448 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Quang Huy | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Tai mũi họng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai |
449 | Bác sĩ chuyên khoa I Dương Đức Trinh | 1963 |
| Trưởng khoa, Khoa Thăm dò chức năng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai |
450 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đỗ Dương Quân | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai |
451 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Chương | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Pháp y tỉnh Lai Châu |
452 | Bác sĩ chuyên khoa I Lù Văn Châu | 1958 |
| Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu |
453 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Đỗ Kiên | 1971 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lai Châu |
454 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Mạnh Hùng | 1971 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Lai Châu |
455 | Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Văn Thắng | 1963 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
456 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Ngọc Định | 1969 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Cà Mau |
457 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Bé Đoan | 1969 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
458 | Bác sĩ chuyên khoa II Mã Nhơn Khiêm | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực & Chống độc, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
459 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Long | 1963 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
460 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Minh Lễ | 1961 |
| Trưởng khoa Khoa Chấn thương chỉnh hình-Bỏng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
461 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Chí Nguyện | 1966 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
462 | Thạc sĩ Bác sĩ Quách Văn Phương | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
463 | Bác sĩ chuyên khoa II Phan Việt Sơn | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau |
464 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Sơn | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Lao – Bệnh phổi, Trung tâm Phòng, chống các bệnh xã hội tỉnh Cà Mau |
465 | Bác sĩ chuyên khoa II Lâm Hữu Đoàn | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
466 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Liêm | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
467 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Bé Ngoan | 1962 |
| Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Cà Mau |
468 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Thanh Sơn | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
469 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thành Trung | 1970 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức – Hành chính, Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
470 | Bác sĩ chuyên khoa II Lâm Văn Từng | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
471 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thanh Tú | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
472 | Chuyên khoa II Y tế công cộng Nguyễn An Trường | 1965 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
473 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Minh Phương |
| 1969 | Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hòa Bình |
474 | Bác sĩ chuyên khoa II Lâm Ngọc Tĩnh | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Hòa Bình |
475 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Ái Hương |
| 1968 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Hòa Bình |
476 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Thị Phượng |
| 1972 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Hòa Bình |
477 | Tiến sĩ Nguyễn Hoàng Diệu | 1976 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
478 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Hoàng Bột | 1962 |
| Trưởng khoa Ngoại - Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
479 | Dược sĩ chuyên khoa I Phạm Giang Nam | 1971 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
480 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Châu Sơn | 1966 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ y Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
481 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Thị Thùy |
| 1973 | Chi cục Trưởng Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Điện Biên |
482 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Văn Hải | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên |
483 | Bác sĩ chuyên khoa I Trịnh Đức Long | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
484 | Bác sĩ chuyên khoa I Vừ A Sử | 1969 |
| Giám đốc Trung tâm y tế Thành phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
485 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Lan Anh |
| 1971 | Phó Giám đốc Sở Y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái |
486 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Cương | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái |
487 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Dung |
| 1965 | Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền, tỉnh Yên Bái |
488 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Trường Giang | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
489 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Văn Hải | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
490 | Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Thị Như Hoa |
| 1964 | Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái |
491 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Hữu |
| 1962 | Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
492 | Bác sĩ chuyên II Hoàng Văn Liêm | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
493 | Bác sĩ chuyên khoa I Lương Thị Loan
|
| 1965 | Phó giám Trung tâm y tế huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
494 | Bác sĩ Nguyễn Văn Phòng | 1961 |
| Chánh Văn phòng Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
495 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Thành | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái |
496 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Đình Tiến | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
497 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Quốc Toản | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nội tiết, tỉnh Yên Bái |
498 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Thị Hồng Vân |
| 1974 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
499 | Thạc sĩ Nguyễn Bích Ngọc | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
500 | Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Hữu Hùng | 1973 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sơn La |
501 | Thạc sĩ, Dược sĩ Lê Xuân Thủy |
1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Sơn La |
502 | Dược sĩ chuyên khoa I Lò Thị Chăm |
| 1969 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Sơn La |
503 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Công Bằng | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
504 | Bác sĩ chuyên khoa II Lý Thị Giang Hương |
| 1970 | Trường phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
505 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Hồng Vinh | 1971 |
| Giám đốc Trung tâm Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
506 | Bác sĩ chuyên khoa I Tòng Văn Phương | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa An dưỡng, Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Sơn La |
507 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Quốc Lâm | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Sơn La |
508 | Bác sĩ chuyên khoa I Khuất Thanh Bình | 1975 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện đa khoa huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La |
509 | Bác sĩ chuyên khoa I Đinh Thị Phượng |
| 1964 | Phó Giám đốc, Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên tỉnh Sơn La |
510 | Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Thị Thanh Vân |
| 1969 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên tỉnh Sơn La |
511 | Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Lan Phượng |
| 1972 | Phó Giám đốc, Bệnh viện đa khoa huyện Sông Mã tỉnh Sơn La |
512 | Dược sĩ chuyên khoa I Đào Ngọc Châu | 1965 |
| Phó Giám đôc, Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La |
513 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Văn Hiệp | 1969 |
| Giám đốc, Bệnh viện đa khoa huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La |
514 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Thị Ánh Duyên |
| 1972 | Phó Giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh sơn La |
515 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Minh Loan |
| 1969 | Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La |
516 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Anh Tuân | 1962 |
| Hiệu trưởng, Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Sơn La |
517 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hữu Phước | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
518 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Tấn Đồng | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
519 | Bác sĩ chuyên khoa I Quan Kim Vinh | 1970 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
520 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hồng Dân | 1963 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
521 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Thị Mỹ Tiên |
| 1969 | Trưởng phòng Kế hoạch tài chính – Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
522 | Bác sĩ chuyên khoa I Lương Hữu Thiện | 1976 |
| Phó giám đốc Bệnh viện chuyên khoa mắt Vĩnh Long |
523 | Điều dưỡng Đồng Thị Cẩm Hoa |
| 1964 | Trưởng phòng điều dưỡng, Trung tâm Y tế thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
524 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1971 | Hiệu trưởng Trường trung cấp Y tế Vĩnh Long |
525 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Bạch Yến |
| 1965 | Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long |
526 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Nhanh
| 1962 |
| Chi cục Trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Trà Vinh |
527 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Ngọc Phương |
| 1967 | Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế tỉnh Trà Vinh |
528 | Bác sĩ chuyên khoa II Đoàn Thị Nguyền |
| 1969 | Giám đốc Bệnh viện Y Dược cổ truyền, tỉnh Trà Vinh
|
529 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Đời | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi, tỉnh Trà Vinh |
530 | Y sĩ Đặng Phước Lộc | 1962 |
| Khoa Phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch Y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Trà Vinh |
531 | Bác sĩ chuyên khoa I Viên Thị Thanh Thủy |
| 1961 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
532 | Dược sĩ chuyên khoa II Trần Đắc Thanh | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
533 | Y sĩ Đoàn Sơn Thủy | 1959 |
| Phó Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính, Trung tâm Y tế huyện Càng Long, tỉnh Vĩnh Long |
534 | Bác sĩ chuyên khoa I Thạch Ân | 1969 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
535 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Kiến Vũ | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
536 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Thị Thanh Duyên |
| 1966 | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
537 | Bác sĩ Chuyên khoa II Nguyễn Chí Thanh | 1972 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu |
538 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Hồng Dũng | 1969 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
539 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Văn Khuôn | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
540 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Chí Trung | 1976 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
541 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Quốc Trứ | 1969 |
| Chánh Văn phòng Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng |
542 | Bác sĩ chuyên khoa I Lý Hồng Nhân | 1960 |
| Thanh tra viên chính, Thanh tra Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng |
543 | Bác sĩ chuyên khoa I Mã Thị Tuyết Thu |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Sóc Trăng |
544 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Thị Phương Thảo |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
545 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Mỹ Hà |
| 1966 | Giám đốc Bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi, tỉnh Sóc Trăng |
546 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Văn Đạt | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
547 | Bác sĩ chuyên khoa I Hồng Anh Dũng | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
548 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Ngọt | 1971 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
549 | Bác sĩ chuyên khoa I Trịnh Thế Bình | 1967 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
550 | Bác sĩ chuyên khoa I Lương Văn Duyệt | 1963
|
| Phó Trưởng khoa Khoa khám bệnh, Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
551 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Tào | 1970 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức - Hành chính, Trung tâm Y tế huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
552 | Bác sĩ chuyên khoa I Cao Phước | 1974 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch nghiệp vụ - Quản lý chất lượng, Trung tâm Y tế huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
553 | Cử nhân điều dưỡng Đoàn Thị Thùy Trân |
| 1975 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Trung tâm Y tế huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
554 | Thạc sĩ, Bác sĩ Huỳnh Đa Huýt | 1978 |
| Trưởng khoa Khoa kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, dinh dưỡng-An toàn thực phẩm- Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
555 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Văn Thắng | 1965 |
| Phó Giám đốc, Sở Y tế tỉnh Long An |
556 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Hữu Dũng | 1974 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An |
557 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Kim Sa |
| 1965 | Trưởng phòng Kế hoạch Nghiệp vụ, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An |
558 | Thạc sĩ Tạ Ngọc Ẩn | 1968 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế Tân Trụ, tỉnh Long An |
559 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Văn Phước | 1966 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế Tân Trụ, tỉnh Long An |
560 | Bác sĩ chuyên khoa I Trương Công Mộng | 1959 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa Long An |
561 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hữu Phước | 1970 |
| Giám đốc, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Long An |
562 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Thúy Nga |
| 1968 | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Long An |
563 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Tuấn | 1973 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế Thành phố Tân An, tỉnh Long An |
564 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Khánh Hòa Đồng | 1963 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch–Tài chính, Sở Y tế tỉnh Tiền Giang |
565 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Trọng Hảo | 1969 |
| Phó Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Tiền Giang |
566 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Dương | 1967 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
567 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Hữu Đức | 1963 |
| Trưởng khoa, Khoa Hồi sức tích cực–Chống độc Nhi, Bệnh viện Đa khoa Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
568 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Văn Hùng | 1961 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch- Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Trung tâm, tỉnh Tiền Giang |
569 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thúy Phượng |
| 1968 | Trưởng khoa, Khoa Nội A, Bệnh viện Đa khoa Trung tâm, tỉnh Tiền Giang |
570 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Thành | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội thần kinh, Bệnh viện Đa khoa Trung tâm, tỉnh Tiền Giang |
571 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Thảnh | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Tai- Mũi-Họng, Bệnh viện Đa khoa Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
572 | Cử nhân Điều dưỡng Võ Thị Tiến |
| 1964 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Nhi, Bệnh viện Đa khoa Trung tâm, tỉnh Tiền Giang |
573 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Huyền |
| 1969 | Trưởng khoa, Khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
574 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Văn Hồng | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền, tỉnh Tiền Giang |
575 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Việt Tuấn | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Mắt, tỉnh Tiền Giang |
576 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Việt Đệ | 1961 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Tiền Giang |
577 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Lê | 1960 |
| Trưởng phòng, Phòng khám Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Tiền Giang |
578 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Văn Năm | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. |
579 | Bác sĩ chuyên khoa I Thái Văn Quẩn | 1975 |
| Trưởng phòng, Phòng khám Đa khoa Long Trung, Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. |
580 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Kim Châu |
| 1961 | Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước Tây, tỉnh Tiền Giang |
581 | Bác sĩ Nguyễn Thế Hùng | 1960 |
| Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát bệnh tật- HIV/AIDS Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
582 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Sơn | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
583 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thanh Hoàng | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
584 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Diệu |
| 1971 | Trưởng khoa, Khoa Truyền nhiễm, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
585 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thị Kiều Nga
|
| 1967 | Phó Trưởng phòng, Phòng khám Đa khoa Vĩnh Kim, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
586 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Trạng | 1963 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
587 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Thị Mười |
| 1966 | Trưởng khoa, Khoa Nhi, Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. |
588 | Bác sĩ chuyên khoa I Giảng Văn Phi Điền | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
589 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Mừng | 1964 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch -Tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang. |
590 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Công Quang | 1962 |
| Trưởng phòng, Phòng Y tế huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
591 | Bác sĩ Nguyễn Văn Chiến | 1963 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức-Hành chính, Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
592 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Hoàng Vũ | 1966 |
| Trưởng khoa, Khoa kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. |
593 | Cử nhân y tế công cộng Đỗ Hữu Vị | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Y tế công cộng và An toàn thực phẩm, Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. |
594 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Tấn Giáp | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. |
595 | Bác sĩ Nguyễn Thị Ngọc Trầm |
| 1969 | Trưởng khoa, Khoa Phụ sản, Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. |
596 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Minh Cương | 1957 |
| Nguyên Phó Giám đốc, Bệnh viện Y Dược cổ truyền tỉnh Kiên Giang |
597 | Bác sĩ chuyên khoa II Lưu Ngọc Dung |
| 1969 | Trưởng khoa, Khoa Hồi sức chống độc, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
598 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Vô Kỵ | 1976 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
599 | Bác sĩ chuyên khoa I Quách Hải Minh | 1963 |
| Giám đốc, Trung tâm Giám định Y khoa, tỉnh Kiên Giang |
600 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Văn Tính | 1969 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tiết và cơ xương khớp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
601 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Khắc Trung | 1968 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tổng quát, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
602 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Viên | 1963 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
603 | Thạc sĩ, Dược sĩ trung học Đỗ Quang Vịnh | 1966 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang |
604 | Bác sĩ chuyên khoa I Trương Thị Xuyến |
| 1960 | Nguyên Trưởng khoa, Khoa Ngoại phụ, Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Kiên Giang |
605 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Ngọc Bình | 1965 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
606 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đức Độ | 1963 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
607 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Hoàng Giang | 1960 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
608 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Hùng | 1969 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
609 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Trung Kiên | 1959 |
| Trưởng khoa, Khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
610 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Nại | 1965 |
| Phó Trưởng phòng, phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ, Trung tâm Y tế huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
611 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thị Ánh Nga |
| 1965 | Khoa Phụ sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
612 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thị Bích Nga |
| 1967 | Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
613 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hiền Nhơn | 1968 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
614 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Minh Quân | 1964 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Y Dược cổ truyền tỉnh Kiên Giang |
615 | Bác sĩ chuyên khoa II Danh Trung | 1977 |
| Phó Trưởng khoa, Khoa Ngoại lồng ngực, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
616 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hàng Quốc Tuấn | 1977 |
| Trưởng khoa, Khoa Ung bướu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
617 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Quý | 1964 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
618 | Bác sĩ chuyên khoa II Quách Hoàng Bảy | 1963 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
619 | Hộ sinh Trung học |
| 1961 | Nguyên Quyền Trưởng khoa, Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
620 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Hoàng Chánh | 1959 |
| Trưởng khoa, Khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
621 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1962 |
| Trưởng phòng, Phòng Y tế quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
622 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hoàn Cuộc | 1960 |
| Giám đốc, Trung tâm Giám định Y khoa thành phố Cần Thơ |
623 | Bác sĩ chuyên khoa II | 1967 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
624 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1961 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
625 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Bửu Giám | 1964 |
| Phó Trưởng phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
626 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Kim Hải | 1962 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
627 | Cử nhân Lương Hồng Hạnh |
| 1973 | Phó Trưởng khoa, Khoa Bệnh nghề nghiệp - Xét nghiệm, Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường thành phố Cần Thơ |
628 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
| 1968 | Trưởng khoa, Khoa Phục hồi chức năng - Châm cứu - Dưỡng sinh, Bệnh viện Y học Cổ truyền thành phố Cần Thơ |
629 | Thạc sĩ Nguyễn Dương Hiển | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
630 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS và Kiểm soát nhiễm khuẩn, Trung tâm Y tế huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
631 | Điều dưỡng Trần Huỳnh Hoa | 1966 |
| Khoa Y tế công cộng - An toàn vệ sinh thực phẩm, Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt |
632 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Minh Hoàng | 1974 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
633 | Bác sĩ chuyên khoa I Thiều Quang Hùng | 1975 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Pháp Y thành phố Cần Thơ |
634 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Mai Hương |
| 1969 | Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
635 | Điều dưỡng Đoàn Thị Hường |
| 1969 | Phó Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ |
636 | Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Văn Kha | 1975 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
637 | Thạc sĩ, Bác sĩ Thái Thanh Lâm | 1972 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
638 | Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Thị Bích Liên |
| 1963 | Nguyên Phó Giám đốc, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
639 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Thảo Luật | 1966 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
640 | Bác sĩ chuyên khoa I |
| 1963 | Nguyên |
641 | Cử nhân |
| 1964 | Nguyên Quyền Trưởng khoa, Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
642 | Dược sĩ chuyên khoa I Huỳnh Hiếu Nghĩa | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Dược, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
643 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thanh Phong | 1976 |
| Trưởng khoa, Khoa Điều trị tia xạ, Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
644 | Bác sĩ chuyên khoa II | 1967 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
645 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Phương | 1972 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại lồng ngực, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
646 | Cử nhân Nguyễn Hồng Như Phượng |
| 1978 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Nhi - Sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
647 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thanh Quang | 1967 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
648 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Hữu Quý | 1962 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
649 | Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Đình Quỳnh | 1971 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Y học Cổ truyền thành phố Cần Thơ |
650 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Cánh Sinh | 1964 |
| Giám đốc, Bệnh viện Tâm thần thành phố Cần Thơ |
651 | Bác sĩ chuyên khoa II | 1966 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
652 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Thanh Sơn | 1961 |
| Giám đốc, Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
653 | Điều dưỡng Nguyễn Thị Thu Sương |
| 1963 | Nguyên cán bộ, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
654 | Bác sĩ chuyên khoa II |
| 1974 | Phó Giám đốc, Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ |
655 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Công Tâm | 1973 |
| Trưởng khoa, Khoa Phẫu thuật gây mê - Hồi sức tích cực - Chống độc, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
656 | Thạc sĩ, Bác sĩ Ông Huy Thanh | 1972 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
657 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Tấn Thành | 1962 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Giám định Y khoa thành phố Cần Thơ |
658 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Bá Thành | 1969 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
659 | Dược sĩ chuyên khoa I Đặng Thanh Thủy | 1957 |
| Nguyên Trưởng phòng, Phòng Nghiệp vụ Dược, Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
660 | Cử nhân Lê Thị Thủy |
| 1973 | Hộ sinh Trưởng, Khoa Ngoại - Sản, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
661 | Bác sĩ chuyên khoa II Hứa Trung Tiếp | 1967 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi thành phố Cần Thơ |
662 | Bác sĩ chuyên khoa II Lưu Ngọc Trân |
| 1976 | Phó Trưởng khoa, Khoa Nội tiết, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
663 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1967 |
| Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
664 | Điều dưỡng |
| 1975 | Điều dưỡng Trưởng, Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ |
665 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Minh Trúc | 1968 |
| Giám đốc, Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố Cần Thơ |
666 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1968 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ |
667 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Thanh Tuấn | 1975 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
668 | Bác sĩ chuyên khoa I | 1961 |
| Trưởng khoa, Khoa Phòng chống bệnh truyền nhiễm - Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ |
669 | Bác sĩ chuyên khoa I Đoàn Minh Tuấn | 1967 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
670 | Hộ sinh Nguyễn Thị Kim Tuyết |
| 1966 | Trưởng phòng, Phòng Tổ chức - Hành chính, Trung tâm Y tế huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
671 | Bác sĩ chuyên khoa II |
| 1967 | Giám đốc, Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường thành phố Cần Thơ |
672 | Điều dưỡng chuyên khoa I |
| 1978 | Điều dưỡng Trưởng, Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
673 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Thanh Vân | 1978 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu |
674 | Bác sĩ chuyên khoa I Triệu Thanh Bình | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
675 | Bác sĩ chuyên khoa I Dương Thị Thu Cúc |
| 1968 | Trưởng phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang |
676 | Bác sĩ chuyên khoa II Mai Thanh Bình | 1967 |
| Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang |
677 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Huy Cường | 1976 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Tổng Hợp, Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang |
678 | Thạc sĩ, Bác sĩ Mai Nhật Quang | 1976 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang |
679 | Điều dưỡng Nguyễn Văn Sinh | 1958 |
| Nguyên Điều dưỡng trưởng, Khoa ICU, Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang |
680 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Thị Thanh Thủy |
| 1965 | Trưởng phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang |
681 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Chúc | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh Hậu Giang |
682 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thanh Diệp | 1973 |
| Phó Trưởng phòng, Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân, Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
683 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hoàng Dô | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
684 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Trung Dũng | 1969 |
| Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hậu Giang |
685 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Dũng | 1969 |
| Phó Giám đốc Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm – Mỹ phẩm tỉnh Hậu Giang |
686 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thanh Giang | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
687 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Hoàng Hận | 1968 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế dự phòng Hậu Giang |
688 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Hiền | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang |
689 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thành Hiểu | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Hậu Giang |
690 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Bạch Hổ | 1974 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tổng hợp – Truyền nhiễm, Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
691 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Hoàng | 1971 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
692 | Y sĩ Cao Thị Ánh Hồng |
| 1965 | Giám đốc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Phụng Hiệp tỉnh Hậu Giang |
693 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Thanh Hùm |
| 1963 | Nguyên Trưởng khoa, Khoa Nhi, Trung tâm Y tế Thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
694 | Cử nhân điều dưỡng Phạm Thị Thanh Hường |
| 1967 | Trưởng phòng, Phòng điều dưỡng, Trung tâm y tế thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
695 | Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Hoàng Khôi | 1969 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
696 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Xuân Khôi | 1959 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện chuyên khoa tâm thần – da liễu tỉnh Hậu Giang |
697 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Khởi | 1970 |
| Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang |
698 | Hộ sinh Lương Thị Hoa Lài |
| 1976 | Trưởng phòng Kế hoạch tài chính, Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản Hậu Giang |
699 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Bá Lực | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa kiểm soát dịch bệnh, Trung tâm y tế huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
700 | Thạc sĩ Trần Văn Mới | 1967 |
| Phó Giám đốc Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hậu Giang |
701 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Nam | 1969 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ - Truyền thông - Chỉ đạo tuyến, Trung tâm Y tế Thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
702 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Văn Nhân | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hậu Giang |
703 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thanh Phong | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
704 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Phú So | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Hậu Giang |
705 | Dược sĩ chuyên khoa II Đào Tấn Tài | 1968 |
| Phó Phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
706 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Văn Tiệp | 1970 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng quát, Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
707 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Tuấn | 1969 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch-tài chính, Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
708 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trương Tỷ | 1967 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang |
709 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Thành Xuân | 1969 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
710 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Văn Cỏn | 1961 |
| Nguyên Giám đốc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
711 | Hộ sinh trung học Đồng Ngọc Dễ |
| 1966 | Phó Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang |
712 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thanh Phong | 1970 |
| Trưởng khoa, Khoa Sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng, Trung tâm Y tế dự phòng Hậu Giang |
713 | Bác sĩ chuyên khoa II Châu Minh Đức | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp |
714 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hoàng Việt | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp |
715 | Thạc sĩ Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Thị Hồng Nương |
| 1973 | Phó Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp |
716 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thảo |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Nội tiết, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp |
717 | Thạc sĩ Cử nhân Điều dưỡng Trần Thị Thanh Tuyền |
| 1977 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp |
718 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Thanh Tuấn | 1980 |
| Trưởng khoa, Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp |
719 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Hải | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Nhi, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
720 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Ngọc Lâm | 1979 |
| Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
721 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Bá Thi | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
722 | Thạc sĩ, Bác sĩ Ngô Văn Thuyền | 1975 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội Tim mạch- Lão học, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp |
723 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Mỹ Duyên |
| 1971 | Trưởng khoa, Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực, chống độc, Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
724 | Điều dưỡng trung học Hồ Thị Chính |
| 1968 | Điều dưỡng trưởng Khoa phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
725 | Dược sĩ chuyên khoa I Hà Thanh Liêm | 1971 |
| Phó Trưởng khoa, Khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
726 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Thị Bảy |
| 1965 | Phó Giám đốc Bệnh viện Tâm Thần, tỉnh Đồng Tháp |
727 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Khoa Thi | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phổi, tỉnh Đồng Tháp |
728 | Bác sĩ chuyên khoa II Vương Quan Thành | 1959 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp - Trang thiết bị y tế, Bệnh viện Quân Dân y tỉnh Đồng Tháp |
729 | Y sĩ Bùi Ngọc Hân |
| 1965 | Trưởng trạm Trạm Y tế phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
730 | Bác sĩ chuyên khoa I Đoàn Văn Thành | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
731 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Ngọc Hồ | 1975 |
| Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
732 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Xuân Chiến | 1975 |
| Phó Trưởng khoa, Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực - Chống độc, Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
733 | Điều dưỡng trung học Nguyễn Thị Kim Liên |
| 1968 | Trạm Y tế xã Tân Công Sính, Trung tâm Y tế huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
734 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Dữ | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực và Chống độc, Trung tâm Y tế huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
735 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thúy Vân |
| 1961 | Nguyên Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp – Vật tư trang thiết bị y tế, Bệnh viện Đa khoa huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
736 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Thế Dung | 1964 |
| Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
737 | Thạc sĩ Bác sĩ Thái Văn Lâm | 1963 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
738 | Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Văn Tặng | 1969 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức hành chính, Trung tâm Y tế huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
739 | Thạc sĩ Nguyễn Thanh Bình | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa Y tế công cộng -dinh dưỡng, Trung tâm Y tế huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
740 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Thanh Tuấn | 1979 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
741 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Yển |
| 1964 | Trưởng trạm Trạm Y tế xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
742 | Bác sĩ Trần Minh Sơn | 1959 |
| Trưởng trạm Trạm Y tế xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
743 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Kim Thi |
| 1967 | Trưởng trạm Trạm Y tế xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
744 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thành Thiện | 1960 |
| Trưởng khoa, Khoa An toàn thực phẩm, Trung Tâm Y tế huyên Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
745 | Bác sĩ Nguyễn Văn Các | 1961 |
| Trưởng trạm Trạm Y tế xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
746 | Bác sĩ Nguyễn Ngọc Lắm |
| 1963 | Nguyên Trưởng trạm Trạm Y tế xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
747 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Thắng | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực chống độc, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
748 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Hải
| 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Điều trị tích cực, Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công an |
749 | Đại tá, Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Lại Lan Phương |
| 1965 | Trưởng khoa, Khoa Nội 3, Bệnh viện Y học Cổ truyền, Bộ Công an |
750 | Trung tá Nguyễn Thị Kim Khanh |
| 1969
| Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Y học Cổ truyền, Bộ Công an |
751 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Văn Sơn | 1969 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công an |
752 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Ngọc Đoan | 1973 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Nhi, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
753 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Em | 1972 |
| Trưởng khoa, Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
754 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thế Hưng | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Tổng quát, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
755 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hữu Hữu | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
756 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Hồng Phúc | 1974 |
| Phó Trưởng khoa, Khoa Nhi, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
757 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thị Phượng |
| 1966 | Trưởng khoa, Khoa Huyết học – Truyền máu, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
758 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Thu Thanh |
| 1965 | Trưởng khoa, Khoa Sản, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
759 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thu Thủy |
| 1969 | Trưởng khoa, Khoa Nội Thần kinh & Nội tiết, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
760 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Trang |
| 1968 | Trưởng khoa, Khoa Nhi, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
761 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Công Út | 1963 |
| Trưởng khoa, Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
762 | Cử nhân Điều dưỡng Đào Thị Kim Loan |
| 1971 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Tim mạch & Lão học, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
763 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Văn Tuôi | 1968 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cù Lao Minh, tỉnh Bến Tre |
764 | Bác sĩ chuyên khoa I Mai Thị Ngọc Thiện |
| 1964 | Trưởng khoa, Khoa Mắt, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cù Lao Minh |
765 | Điều dưỡng trung học Nguyễn Văn Tuấn | 1965 |
| Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cù Lao Minh, tỉnh Bến Tre |
766 | Điều dưỡng trung học Nguyễn Thị Tải |
| 1967 | Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cù Lao Minh, tỉnh Bến Tre |
767 | Hộ sinh trung học Nguyễn Thị Vân |
| 1968 | Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cù Lao Minh, tỉnh Bến Tre |
768 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Văn Hưởng | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Nhi, Bệnh viện Đa khoa khu vực Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
769 | Cử nhân điều dưỡng Trần Thanh Phong | 1972 |
| Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa khu vực Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
770 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Ngọc Nhân | 1970 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bến Tre |
771 | Bác sĩ chuyên khoa I Đoàn Văn Hiên | 1963 |
| Trưởng khoa, Khoa Bệnh phổi, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bến Tre |
772 | Bác sĩ Hồ Thị Lệ Chi |
| 1964 | Nguyên Phó trưởng khoa, Khoa Điều dưỡng và Điều trị cán bộ Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
773 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thị Hồng Liên |
| 1975 | Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
774 | Điều dưỡng chuyên khoa I Trần Thị Bích Ngân |
| 1968 | Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
775 | Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Thái Sơn | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Điều dưỡng và Điều trị cán bộ, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
776 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Trỗi | 1970 |
| Trưởng khoa, Khoa Dược, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
777 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Mỹ Châu |
| 1967 | Phó Giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
778 | Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Trung Dũng | 1972 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
779 | Bác sĩ Dương Thị Chính |
| 1966 | Phó Trưởng khoa, Khoa Phòng, chống bệnh không lây nhiễm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
780 | Dược sĩ chuyên khoa I Trần Văn Sen | 1973 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức - Hành chính, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
781 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thới |
| 1964 | Trưởng khoa, Khoa Phòng, chống HIV/AIDS, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
782 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Dẫn | 1974 |
| Trưởng khoa, Khoa Sức khỏe môi trường – Y tế trường học, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
783 | Cử nhân Điều dưỡng |
| 1977 | Phó Trưởng khoa, Khoa Sức khỏe sinh sản, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
784 | Cử nhân hộ sinh Nguyễn Thị Hồng |
| 1964 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
785 | Bác sĩ chuyên khoa I Bùi Văn Nhủ | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng, Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
786 | Cử nhân xét nghiệm Đỗ Thị Xuân Thảo |
| 1964 | Nguyên Trưởng khoa, Khoa Xét nghiệm, Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
787 | Bác sĩ chuyên khoa I Lâm Thành Thông | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS, Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
788 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Sa |
| 1964 | Trưởng khoa, Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
789 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Hoàng | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa kiểm soát bệnh tật & HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
790 | Bác sĩ chuyên khoa I Bùi Văn Quang
| 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
791 | Bác sĩ chuyên khoa I Từ Hoàng Tuân | 1964 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
792 | Bác sĩ Võ Hiếu Liêm | 1965 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức – Hành chính, Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách, tỉnh Bạc Liêu |
793 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Ngọc Dung |
| 1969 | Trưởng Trạm Y tế xã Phú Ngãi, Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
794 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Khương |
| 1965 | Trưởng khoa, Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
795 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Việt |
| 1965 | Trưởng Trạm Y tế xã Mỹ Hòa, Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
796 | Điều dưỡng chuyên khoa I Trần Đình Hồ | 1971 |
| Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Trung tâm Y tế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
797 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thị Cẩm Nhung |
| 1963 | Nguyên Trưởng phòng khám đa khoa khu vực Thới Lai, Trung tâm Y tế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
798 | Điều dưỡng trung học Bùi Thị Ngọc Tỷ |
| 1968 | Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh, Trung tâm Y tế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
799 | Cử nhân Hộ sinh Lê Thị Trúc Quyên |
| 1973 | Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát Nhiễm khuẩn, Trung tâm Y tế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
800 | Điều dưỡng trung học Đỗ Thị Thanh Nga |
| 1966 | Phó trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng cơ sở Hàm Long, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
801 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Minh Nhựt | 1962 |
| Trạm Y tế xã An Hóa, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
802 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Hoàng Phương | 1966 |
| Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát bệnh tật & HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
803 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Minh Quân | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Hồi sức cấp cứu cơ sở Hàm Long, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Vêbs Tre |
804 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Quan | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
805 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Tiến | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
806 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Hoàng | 1966 |
| Trưởng khoa, Khoa Nhi, Trung tâm Y tế huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
807 | Bác sĩ chuyên khoa I Trịnh Thị Loan |
| 1971 | Trưởng khoa, Khoa Nội tổng hợp, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
808 | Cử nhân điều dưỡng Phạm Văn Dũng | 1970 |
| Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
809 | Bác sĩ chuyên khoa I Đoàn Hồng Sơn | 1976 |
| Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
810 | Điều dưỡng trung học Phan Thanh Dũng | 1966 |
| Phòng Kế hoạch tổng hợp – Vật tư thiết bị y tế, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
811 | Y sĩ Nguyễn Văn Xem | 1968 |
| Trưởng trạm Trạm Y tế xã Hưng Nhượng, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
812 | Y sĩ Nguyễn Hồng Phi | 1965 |
| Phó Trưởng trạm, Trạm Y tế xã Thuận Điền, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
813 | Bác sĩ Phan Thị Bạch Huệ |
| 1968 | Trạm Y tế xã Hưng Lễ, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
814 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Hương | 1961 |
| Tổ trưởng Bộ môn Y, Khoa Y dược, Trường Cao đẳng Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
815 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Ngọc Hân |
| 1966 | Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
816 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Hữu Trường | 1972 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
817 | Bác sĩ chuyên khoa II Lưu Ngọc Hùng | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
818 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Ngọc Thành | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
819 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Mạnh Hồng | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
820 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Bá Ngư | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Nội A, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
821 | Thạc sĩ Hồ Hữu Hợp | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
822 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Văn Thọ | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Chấn thương, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
823 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hải Chiến | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu sản, Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
824 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Minh Châu |
| 1967 | Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Thanh Hóa |
825 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Xuân Đồng | 1960 |
| Trưởng khoa Tai mũi họng, Bệnh viện Nhi Thanh Hóa |
826 | Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Thanh Hải | 1971 |
| Giám đốc Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thanh Hóa |
827 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Kim Dũng | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thanh Hóa |
828 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Lâm | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
829 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Văn Chính | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
830 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hoàng Hải Bằng | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Thanh Hóa |
831 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Trọng Thủy | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm Thanh Hóa |
832 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Việt Hùng | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Thanh Hóa |
833 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Chiến | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
834 | Dược sĩ chuyên khoa I Lê Văn Mạnh | 1977 |
| Trưởng phòng Phòng Nghiên cứu phát triển kiêm Trưởng phòng Đảm bảo chất lượng, Công ty Dược Vật tư Y tế Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa |
835 | Bác sĩ chuyên khoa I Tống Đăng Thanh | 1967 |
| Trưởng phòng Phòng Khám - Quản lý sức khỏe cán bộ, Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Thanh Hóa |
836 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trịnh Quốc Đạt | 1980 |
| Trưởng khoa Khoa Hóa sinh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
837 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thắm |
| 1971 | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
838 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Thụ | 1960 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
839 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Viết Hải | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Thanh Hóa |
840 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Ngọc Hân | 1973 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
841 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Duyên | 1969 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
842 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thị Khanh |
| 1965 | Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
843 | Dược sĩ chuyên khoa II Trần Minh Tuệ | 1964 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
844 | Thạc sĩ, bác sĩ Trần Nguyên Truyền | 1970 |
| Chánh Thanh tra Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
845 | Bác sĩ chuyên khoa II Luyện Văn Trịnh | 1969 |
| Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
846 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Ngọc Quy | 1967 |
| Chi cục Trưởng chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ An |
847 | Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Quốc Kiều | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Nghệ An |
848 | Thạc sĩ Nguyễn Hoài Nam | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Nghệ An |
849 | Thạc sĩ Lê Văn Hữu | 1973 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Chấn thương chỉnh Nghệ An |
850 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Hoa Thám | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Thần kinh Cột sống, Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An |
851 | Thạc sĩ Nguyễn Đức Vương | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An |
852 | Tiến sĩ Thái Văn Bình | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Chấn thương chỉnh hình- Bỏng, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
853 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đình Cảnh | 1961 |
| Trưởng khoa Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
854 | Tiến sĩ Trần Văn Cương | 1975 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
855 | Dược sĩ chuyên khoa II Chu Thị Nguyệt Giao |
| 1967 | Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
856 | Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Xuân Hương | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
857 | Thạc sĩ Nguyễn Văn Nam | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Tim mạch, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
858 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Thanh Tâm |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Sinh hóa - Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
859 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Xuân Thu | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
860 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hữu Lê | 1973 |
| Giám đốc Bệnh viện Mắt Nghệ An |
861 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hữu Hồng | 1976 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc tỉnh Nghệ An |
862 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Vĩnh Hạnh | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc tỉnh Nghệ An |
863 | Bác sĩ chuyên khoa II Đậu Minh Quang | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Phổi Nghệ An |
864 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Bình | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Nghệ An |
865 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Hải | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Nội tiết tổng hợp, Bệnh viện Nội tiết Nghệ An |
866 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đình Tuyên | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Đái tháo đường, Bệnh viện Nội tiết Nghệ An |
867 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Hải |
| 1970 | Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nghệ An |
868 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đức Toàn | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Nghệ An |
869 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Đình Tỵ | 1978 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An |
870 | Thạc sĩ Nguyễn Hải Tân | 1971 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức hành chính, Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
871 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Quang Hợp | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An |
872 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hồng Trường | 1972 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh tỉnh Nghệ An |
873 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Sơn | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh tỉnh Nghệ An |
874 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Vân |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Nhi, Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh tỉnh Nghệ An |
875 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Xuân Hồng | 1976 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh, Nghệ An |
876 | Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Văn Việt | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
877 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Đức Sâm | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
878 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Phúc Sơn | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Chống Phong - Da liễu Nghệ An |
879 | Thạc sĩ Phạm Đình Du | 1967 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An |
880 | Bác sĩ chuyên khoa II Phan Văn Minh | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa kiêm Giám đốc Trung tâm Pháp Y tỉnh Nghệ An |
881 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đình Khuê | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Huyết học - Truyền máu tỉnh Nghệ An |
882 | Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Hùng Tiến | 1970 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS Nghệ An |
883 | Bác sĩ Nguyễn Thị Lam |
| 1965 | Trưởng khoa Ký sinh trùng, Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Kí sinh trùng và Côn trùng tỉnh Nghệ An |
884 | Bác sĩ chuyên khoa I Thái Hải Đăng | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm y tế huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An |
885 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Ngọc Phú | 1959 |
| Giám đốc Trung tâm y tế Thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An |
886 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Khanh | 1973 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An |
887 | Bác sĩ chuyên khoa I Kim Ban Hoài | 1959 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An |
888 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Trọng Tân | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
889 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thị Tâm |
| 1973 | Trưởng Trạm Y tế xã Diễn Đồng, Trung tâm y tế huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
890 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Xuân Hoàng | 1967 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An |
891 | Dược sĩ chuyên khoa I Ngô Sỹ Hữu | 1964 |
| Chủ tịch Hội đồng quản trị Bệnh viện đa khoa Đông Âu tỉnh Nghệ An |
892 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Dũng | 1971 |
| Chủ tịch Hội đồng quản trị, Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa 115 Nghệ An |
893 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Ngọc Châu | 1966 |
| Giám đốc Sở Y tế Hà Tĩnh |
894 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Duy Dũng | 1961 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Hà Tĩnh |
895 | Bác sĩ chuyên khoa cấp I Nguyễn Đình Dũng | 1971 |
| Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh |
896 | Tiến sĩ, bác sĩ Lê Văn Dũng | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Tim mạch - Lão học Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
897 | Kỹ thuật viên y Đặng Hữu Đồng | 1961 |
| Kỹ thuật viên trưởng khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
898 | Bác sĩ chuyên khoa cấp I Bùi Thị Mai Hương |
| 1969 | Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Tĩnh |
899 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Văn Hiến | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
900 | Bác sĩ chuyên khoa II Mai Văn Lục | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
901 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Huy Nghĩa | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cẩm Xuyên |
902 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Lương Phụ | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
903 | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Nguyễn Trọng Quân | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hả, tỉnh Hà Tĩnh |
904 | Thạc sĩ, bác sĩ Phan Trường Sang | 1972 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
905 | Thạc sĩ, bác sĩ Nguyễn Quang Tân | 1962 |
| Trưởng phòng Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
906 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Quang Trúc | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Chấn thương - Chỉnh hình bỏng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
907 | Thạc sĩ, bác sĩ Hoàng Quang Trung |
| 1966 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
908 | Bác sĩ chuyên khoa II. Lê Thanh Tuân | 1971 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
909 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Quốc Tiệp | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Quảng Bình |
910 | Bác sĩ chuyên khoa I Hồ Văn Tiến | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viên đa khoa huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
911 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Lâm Chi | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Trị |
912 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Chiến | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Trị |
913 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Đức Dũng | 1967 |
| Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Quảng Trị |
914 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Trị |
915 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Trí Long | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Khu vực Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị |
916 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Luyến |
| 1970 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Trị |
917 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Đan Tâm |
| 1968 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
918 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Đức Tú | 1964 |
| Bác sĩ, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
919 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Vũ Nhật Chi |
| 1967 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Huế, tỉnh Thừa Thừa Huế |
920 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Đông | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phong -Da liễu, tỉnh Thừa Thiên Huế |
921 | Cử nhân Điều dưỡng Trương Thị Hương Giang |
| 1966 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Phục hồi chức năng, tỉnh Thừa Thiên Huế |
922 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Đình Hải | 1962 |
| Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
923 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đoàn Chí Hiền | 1964 |
| Khoa Phòng, chống HIV/AIDS Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thừa Thiên Huế |
924 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Văn Hoàn | 1964 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Phòng, chống Bệnh không lây nhiễm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thừa Thiên Huế |
925 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Minh Hùng
| 1971 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
926 | Bác sĩ chuyên khoa II Văn Thị Thu Hương |
| 1963 | Nguyên Trưởng khoa Khoa Khám bệnh chữa bệnh, Bệnh viện Phong - Da liễu, tỉnh Thừa Thiên Huế |
927 | Bác sĩ chuyên khoa I Trương Linh | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phong -Da liễu, tỉnh Thừa Thiên Huế |
928 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đức Lợi | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
929 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Văn Minh | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
930 | Thạc sĩ, Bác sĩ Võ Thị Ngọc Nga |
| 1966 | Phó Trưởng phòng Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thừa Thiên Huế |
931 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Khoa Nguyên | 1967 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế |
932 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Đạo Phong | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm dịch Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế |
933 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Đình Quang | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Phòng, chống Bệnh không lây nhiễm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế |
934 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lý Văn Sơn | 1969 |
| Phòng khám Chuyên khoa và Điều trị nghiện chất, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thừa Thiên Huế |
935 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Bách Thắng | 1972 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
936 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đặng Thị Diệu Thúy |
| 1965 | Phó Trưởng khoa Khoa Phòng, chống Bệnh truyền nhiễm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thừa Thiên Huế |
937 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Toàn | 1971 |
| Phó Chi cục Trưởng Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, tỉnh Thừa Thiên Huế |
938 | Bác sĩ chuyên khoa II Phan Lê Minh Tuấn | 1968 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Bình Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
939 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Văn Vinh | 1966 |
| Trưởng phòng Phòng Dân số Kế hoạch hóa gia đình, Trung tâm Y tế thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
940 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hồ Xuân Vũ | 1968 |
| Trưởng phòng Phòng khám Đa khoa, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thừa Thiên Huế |
941 | Bác sĩ chuyên khoa I Mai Xuân Ngọc | 1970 |
| Giám đốc, Trung tâm Pháp Y thành phố Đà Nẵng |
942 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Kim Chi |
| 1968 | Phó Trưởng phòng, phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
943 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Minh Sơn | 1960 |
| Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
944 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Ngọc Thanh | 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý hành nghề y tế, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
945 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Quảng Trị |
| 1966 | Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
946 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Văn Trình | 1966 |
| Chánh Thanh Tra Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
947 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Thu Tùng | 1967 |
| Chánh Văn phòng Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
948 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Đình Vinh | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Phụ sản- Nhi thành phố Đà Nẵng |
949 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Tài | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Phục hồi chức năng thành phố Đà Nẵng |
950 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Tứ Quý | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Ung Bướu thành phố Đà Nẵng |
951 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Ánh | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Đà Nẵng |
952 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thành Phúc | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện Phổi thành phố Đà Nẵng |
953 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Hải Vân |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Tâm thần trẻ em, Bệnh viện Tâm thần thành phố Đà Nẵng |
954 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Anh | 1961 |
| Trưởng khoa Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Đà Nẵng |
955 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Thị Thu Hà |
| 1965 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Đà Nẵng, |
956 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Đắc Hạnh | 1961 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Đà Nẵng |
957 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Hạnh | 1972 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Ngoại Chấn thương - Chỉnh hình, Bệnh viện Đà Nẵng |
958 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Thu Dung |
| 1965 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đà Nẵng |
959 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đức Lư | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tổng hợp, Bệnh viện Đà Nẵng |
960 | Điều dưỡng Nguyễn Thị Phúc |
| 1973 | Điều dưỡng quản lý phòng Hồi sức Ngoại, khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện Đà Nẵng |
961 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Bá Triệu | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Tim bẩm sinh và cấu trúc, Bệnh viện Đà Nẵng |
962 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Duy Trinh | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức Tích cực - Chống độc, Bệnh viện Đà Nẵng |
963 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thành Trung | 1976 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đà Nẵng |
964 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Xứng | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Đà Nẵng |
965 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Vinh | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng |
966 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Hưng Minh | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng |
967 | Bác sĩ chuyên khoa I Bùi Thanh Vinh | 1963 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng |
968 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Công Thông | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Cấp Cứu thành phố Đà Nẵng |
969 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Cầm | 1970 |
| Giám đốc Bệnh viện Da liễu Quảng Nam |
970 | Thạc sĩ Võ Trung Hoàng | 1975 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Nam |
971 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Nha |
| 1970 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch-Tài chính, Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
972 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Công Sơn | 1960 |
| Phó Trưởng phòng Phòng Kế hoạch-Tài chính, Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
973 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Lương Tín | 1963 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
974 | Thạc sĩ Nguyễn Như Tiến | 1972 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Ký sinh trùng-Côn trùng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Nam |
975 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Thảo | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch tỉnh Quảng Nam |
976 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Thuận | 1969 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
977 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đình Thoại | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản-Nhi tỉnh Quảng Nam |
978 | Thạc sĩ, Bác sĩ Huỳnh Thị Thanh Thúy |
| 1974 | Phụ trách khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực và Bệnh lý sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản-Nhi Quảng Nam, tỉnh Quảng Nam |
979 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Kim Vân |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Nam |
980 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Bé | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Quảng Ngãi |
981 | Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Quang Diêu | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực - chống độc, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
982 | Tiến sĩ, Bác sĩ Huỳnh Giới | 1963 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi |
983 | Thạc sĩ Lê Quang Hải | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi |
984 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Xuân Mến | 1966 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi |
985 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thành Mỹ | 1961 |
| Trưởng phòng Phòng Y tế huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
986 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Minh Nên | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ngãi |
987 | Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Thị Phượng |
| 1967 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi |
988 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Tấn Quang | 1963 |
| Trưởng phòngY tế huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
989 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Quang Vũ | 1968 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi |
990 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Quang | 1963 |
| Chi Cục trưởng Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa Gia đình tỉnh Bình Định |
991 | Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Bảo Dũng | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
992 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Đình Đạt | 1964 |
| Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế; Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
993 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Thị Phi Điệp |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Thần kinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
994 | Bác sĩ chuyên khoa II Châu Văn Tuấn | 1963 |
| Giám đốc, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bình Định |
995 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Trí Đức | 1974 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học và phục hồi chức năng tỉnh Bình Định |
996 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Ngọc Phải | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học và phục hồi chức năng tỉnh Bình Định |
997 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Văn Phúc |
|
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Y học và phục hồi chức năng tỉnh Bình Định |
998 | Bác sĩ chuyên khoa II Phan Thanh Sơn | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định |
999 | Dược sĩ chuyên khoa I Phan Thị Mỹ Hoàng |
| 1964 | Phó Trưởng phòng Phòng Kiểm nghiệm, Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế tỉnh Bình Định |
1000 | Dược sĩ chuyên khoa I Bạch Hồng | 1971 |
| Quản đốc Phân xưởng thuốc viên, Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế tỉnh Bình Định |
1001 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Minh Anh | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên |
1002 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Thị Ngọc Bích |
| 1967 | Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Phú Yên |
1003 | Cử nhân điều dưỡng Đào Mỹ Diễm Kiều |
| 1969 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên |
1004 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Phương Lan |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên |
1005 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Tấn Lập | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phú Hòa tỉnh Phú Yên |
1006 | Bác sĩ chuyên khoa I Đoàn Thị Băng Linh |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Phú Yên |
1007 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Huỳnh Linh | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên |
1008 | Cử nhân Điều dưỡng Tô Thị Thùy Linh |
| 1966 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng-Công tác xã hội-Kiểm soát nhiễm khuẩn, Trung tâm Y tế huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên |
1009 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Mai Loan |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Khám, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Phú Yên |
1010 | Bác sĩ Chuyên khoa I Đặng Thị Loan |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên |
1011 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Luận |
| 1965 | Phó Chánh Thanh tra, Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
1012 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Tuyết Nga |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Mắt tỉnh Phú Yên |
1013 | Điều dưỡng Nguyễn Thị Nga |
| 1966 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Phú Yên |
1014 | Bác sĩ chuyên khoa I Châu Trọng Phát | 1974 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Phú Yên |
1015 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Bình Phú | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Lao, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên |
1016 | Bác sĩ Võ Hùng Phước | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa khám bệnh, Trung tâm Y tế huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên |
1017 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Phương |
| 1968 | Phó trưởng khoa Khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên |
1018 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hữu Quân | 1965 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng quát kiêm Trưởng khoa Khoa điều trị theo yêu cầu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên |
1019 | Bác sỹ chuyên khoa I Ksor Sư | 1967 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên |
1020 | Bác sĩ chuyên khoa I Biện Ngọc Tân | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Phú Yên |
1021 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Chánh Thi | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Yên |
1022 | Bác sĩ Chuyên khoa I Nguyễn Văn Thịnh | 1961 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Tây Hòa tỉnh Phú Yên |
1023 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Thuận | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Da liễu tỉnh Phú Yên |
1024 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Tín | 1964 |
| Phó trưởng khoa Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên |
1025 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Hữu Tuấn | 1975 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Phú Yên |
1026 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Tuấn | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Gây mê-Hồi sức, Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Phú Yên |
1027 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Minh Tùng | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên |
1028 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Hiếu Vinh | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên |
1029 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Quang Vinh | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Nội nhi nhiễm- Cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên |
1030 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Chí | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
1031 | Bác sĩ chuyên khoa II Cao Việt Dũng | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa |
1032 | Cử nhân điều dưỡng Trần Thị Ánh Hường |
| 1970 | Điều dưỡng trưởng, Bệnh viện Da liễu tỉnh Khánh Hòa |
1033 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Văn Hiệp | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Phục hồi chức năng - Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh Khánh Hòa |
1034 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Hồng | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu-Hồi sức tích cực-Chống độc, Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
1035 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Hùng
| 1961 |
| Phó Giám đốc phụ trách, Trung tâm Y tế thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
1036 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Lan |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
1037 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Tấn Lộc | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
1038 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Ngọc Luận | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại, Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
1039 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Minh | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
1040 | Cử nhân điều dưỡng Kiều Thị Năm |
| 1962 | Nguyên Điều dưỡng trưởng, Bệnh viện Da liễu tỉnh Khánh Hòa |
1041 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Nhường |
| 1965 | Phó Trưởng khoa Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
1042 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Thành | 1961 |
| Chánh Thanh tra Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa |
1043 | Y sĩ Nguyễn Thị Nguyệt Thu |
| 1969 | Trưởng Trạm Y tế xã Diên Hòa, Trung tâm Y tế huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
1044 | Thạc sĩ Trần Thị Kim Dung |
| 1964 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa |
1045 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Tấn Đức | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
1046 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đoàn Quốc Hùng | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Khánh Hòa |
1047 | Bác sĩ chuyên khoa II Diệp Bảo Lộc | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa |
1048 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Ngọc Tuấn | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa |
1049 | Dược sĩ Bùi Văn Kỳ | 1964 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
1050 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Vũ Chương | 1969 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
1051 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Trọng Lưu | 1966 |
| Phụ trách Phòng Kế hoạch Nghiệp vụ Tài chính Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
1052 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Viết Thái | 1967 |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý chất lượng Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
1053 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hữu Thoại | 1969 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Nội thần kinh Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
1054 | Bác sĩ Lê Ngọc Anh | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Y Dược cổ truyền tỉnh Ninh Thuận |
1055 | Lương y đa khoa Nguyễn Thiện Lương | 1966 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Châm cứu Dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền Tỉnh Ninh Thuận |
1056 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Trần Trọng Danh | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Ninh Thuận |
1057 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Đổng | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện chuyên khoa Da liễu-Tâm thần tỉnh Ninh Thuận |
1058 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Đỗ |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Da liễu Bệnh viện chuyên khoa Da liễu tâm thần tỉnh Ninh Thuận |
1059 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Quyền
| 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Sở Y tế Tỉnh Bình Thuận |
1060 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Huỳnh Phúc | 1976 |
| Giám đốc bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận |
1061 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hoàng Quốc Bảo | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Điều trị tổng hợp Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận |
1062 | Bác sĩ chuyên khoa I Lý Văn Ngọc | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Bình Thuận |
1063 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Thành | 1967 |
| Chi cục trưởng, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Thuận |
1064 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Văn Tường | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm y tế Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
1065 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Mạnh Quân | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
1066 | Bác sĩ chuyên khoa I Võ Văn Quang | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát dịch bệnh, Trung tâm Y tế Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
1067 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Văn Anh | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực La Gi, tỉnh Bình Thuận |
1068 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Hiếu Nghĩa | 1961 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực La Gi tỉnh Bình Thuận |
1069 | Bác sĩ chuyên khoa I Hà Thanh Hải | 1969 |
| Trưởng khoa Ngoại Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi tỉnh Bình Thuận |
1070 | Hộ sinh Hoàng Ngọc Tuyết | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện An Phước Tỉnh Bình Thuận |
1071 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Lý Văn Dân | 1968 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
1072 | Bác sĩ chuyên khoa I Biện Văn Ngọc | 1972 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
1073 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Tuất | 1971 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Tánh Linh tỉnh Bình Thuận |
1074 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Minh Nghĩa | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa khám bệnh Trung tâm Y tế Tánh Linh tỉnh Bình Thuận |
1075 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Ngọc Phượng |
| 1969 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Thuận |
1076 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thọ |
| 1972 | Trưởng phòng Phòng khám đa khoa Trung Tâm Kiểm soát bệnh tật Tỉnh Bình Thuận |
1077 | Nữ hộ sinh Nguyễn Thị Ánh |
| 1964 | Nhân viên Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Tỉnh Bình Thuận |
1078 | Cử nhân Ngô Thái Dương | 1975 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ký sinh trùng - Côn trùng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Thuận |
1079 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Văn Bông | 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1080 | Tiến sĩ Bác sĩ Phan Hướng Dương | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1081 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quang Toàn | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Đái tháo đường, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1082 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hồng Hạnh |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Nội tiết người lớn, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1083 | Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Ngọc Hưng | 1959 |
| Phó trưởng khoa, Phụ trách khoa Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1084 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Hồ Lan |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Nội chung, kiêm Phó trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1085 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Ngọc Huyền |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1086 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Đoàn Kết | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật tuyến giáp, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1087 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Lan |
| 1971 | Trưởng phòng Phòng Đào tạo – Nghiên cứu khoa học và Hợp tác quốc tế, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1088 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Minh Ánh | 1958 |
| Nguyên Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật mạch máu. Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1089 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Lê Cường | 1969 |
| Phó trưởng khoa Khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1090 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Mạnh Cường | 1967 |
| Bác sĩ chính, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1091 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Khắc Chuẩn | 1967 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại tiết niệu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1092 | Bác sĩ chuyên khoa I Thái Ngọc Dâng | 1965 |
| Phó trưởng khoa Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1093 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Minh Dũng | 1964 |
| Phó trưởng khoa Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1094 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Minh Hùng | 1974 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Tim mạch can thiệp, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1095 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Quốc Hưng | 1972 |
| Bác sĩ chính, Đơn vị Tuyến vú, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1096 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Khiêm | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Điều trị theo yêu cầu trại 6, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1097 | Thạc sĩ Điều dưỡng Vương Thị Nhật Lệ |
| 1976 | Phó phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1098 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Hữu Liệt | 1975 |
| Bác sĩ chính, Khoa Ngoại gan mật tụy, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1099 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lâm Văn Nút | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật mạch máu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1100 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hồ Tấn Phát | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1101 | Thạc sĩ, Điều dưỡng Phùng Thanh Phong | 1980 |
| Điều dưỡng phụ trách khối ngoại, Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1102 | Thạc sĩ, Điều dưỡng Nguyễn Hữu Phước | 1959 |
| Điều dưỡng hạng III, Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1103 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thanh Toàn | 1964 |
| Phó trưởng khoa Khoa Siêu âm - Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1104 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Văn Thịnh | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Giải phẫu bệnh lý, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1105 | Tiến sĩ, Bác sĩ Châu Quý Thuận | 1963 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại tiết niệu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1106 | Thạc sĩ, Bác sĩ Ngô Phương Minh Thuận | 1977 |
| Khoa Nội soi, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1107 | Bác sĩ chuyên khoa II Lý Ích Trung | 1970 |
| Phó trưởng khoa Khoa Tim mạch can thiệp, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện CHợ Rẫy, Bộ Y tế |
1108 | Thạc sĩ, Bác sĩ Võ Hội Trung Trực | 1967 |
| Phó trưởng khoa Khoa U gan, Trung tâm Ung bướu Chợ Rẫy, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1109 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thành Vinh | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Sinh hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1110 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Văn Vũ | 1972 |
| Trưởng phòng Phòng Đào tạo, Trung tâm Đào tạo - Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1111 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Quốc Tuấn | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
1112 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Duy Thạch | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tiêu hóa - Huyết học lâm sàng, Bệnh viện Việt Nam – Cuba Đồng Hới, Bộ Y tế |
1113 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Thị Kim Định |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng Trung ương, Bộ Y tế |
1114 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Quảng | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1115 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Tiến Quang | 1977 |
| Phụ trách cơ sở Quán sứ, Trưởng khoa Khoa Điều trị A, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1116 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thanh Đức | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Nội 5, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1117 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Văn Bình | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Bụng 1, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1118 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Chủ | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Giải phẫu bệnh – Tế bào Quán Sứ, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1119 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Tuyền | 1959 |
| Nguyên Phó trưởng khoa Khoa Xạ Đầu – Cổ, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1120 | Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Văn Xuân | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Xạ tổng hợp Tân Triều, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1121 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thái Hòa |
| 1976 | Trưởng khoa Khoa Nội 2, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
1122 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Việt Hà |
| 1975 | Phụ trách khoa Khoa Ung bướu, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
1123 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Minh Hương |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Bệnh lao ngoài phổi, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
1124 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thanh Liễu |
| 1976 | Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
1125 | Bác sĩ chuyên khoa II Hà Văn Sen | 1975 |
| Phụ trách công tác Phó trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
1126 | Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Văn Thịnh | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Bệnh phổi ngoài lao, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
1127 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Huy Phương | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Cấp cứu, Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
1128 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Duy Hưng | 1979 |
| Trưởng khoa, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
1129 | Điều dưỡng trưởng Lương Quốc Hoa | 1964 |
| Điều dưỡng trưởng, Khoa Cấp cứu, Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
1130 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Văn Ngọc | 1980 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
1131 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Lan Anh |
| 1968 | Phó trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bác sĩ đơn vị Gen trị liệu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1132 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đào Xuân Cơ | 1973 |
| Trưởng khoa, Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1133 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Gia Du | 1976 |
| Trưởng khoa, Khoa Chấn thương chỉnh hình và Cột sống, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1134 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Dũng | 1971 |
| Phó Giám đốc Trung tâm, Trung tâm Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1135 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Mai Ngọc |
| 1971 | Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1136 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Văn Thành | 1969 |
| Trưởng phòng, Phòng Đối ngoại – Hợp tác quốc tế, Bac sĩ Trung tâm Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1137 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Tuấn | 1974 |
| Phó Viện trưởng, Viện Viện Sức khỏe tâm thần, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1138 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Tuấn Tùng | 1975 |
| Giám đốc Trung tâm, Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1139 | Tiến sĩ, Bác sĩ Quản Trường Sơn
| 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Trưởng phòng Phòng Đào tạo, Bệnh viện Tâm thần trung ương I, Bộ Y tế |
1140 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Tố Uyên
|
| 1964 | Trưởng khoa Khoa Cấp tính nam, Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1, Bộ Y tế |
1141 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đức Nhự | 1976 |
| Viện trưởng Viện Pháp y Quốc gia, Bộ Y tế |
1142 | Tiến sĩ Nguyễn Hồng Long | 1978 |
| Trưởng khoa Khoa Giám định, Viện Pháp y Quốc gia, Bộ Y tế |
1143 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hữu Tý | 1960 |
| Phó Viện trưởng, Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa, Bộ Y tế |
1144 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Tấn Thuyết | 1959 |
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa, Bộ Y tế |
1145 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thành Quang | 1962 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa, Bộ Y tế |
1146 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Hùng | 1971 |
| Trưởng phòng Phòng Đào tạo, Nghiên cứu khoa học, Hợp tác quốc tế và Chỉ đạo tuyến, Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa, Bộ Y tế |
1147 | Tiến sỹ, Bác sỹ Phạm Văn Hùng | 1973 |
| Phó Viện trưởng Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế, Bộ Y tế |
1148 | Thạc sỹ, dược sỹ Đường Thị Cẩm Lệ |
| 1969 | Phụ trách khoa Khoa Kiểm định Hóa lý, Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế |
1149 | Thạc sỹ, Bác sỹ Hoàng Thị Tâm |
| 1971 | Phó trưởng khoa Khoa Xuất xưởng – Giám sát hậu kiểm, Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế |
1150 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Trần Ngọc Ánh |
| 1969 | Giảng viên cao cấp Bộ môn Nội tổng hợp, Trưởng khoa Nội Tổng hợp, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
1151 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Công Thiện | 1976 |
| Phó Trưởng Bộ môn Tâm thần, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
1152 | Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Việt Hằng |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo dịch vụ theo nhu cầu xã hội, Phó trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
1153 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thành Xuân | 1972 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
1154 | Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Thị Hồng Anh |
| 1970 | Phó Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y khoa, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1155 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Công Chính | 1959 |
| Nguyên Trưởng khoa Khoa Các chuyên khoa, Bệnh viện Trường Đại học Y khoa, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1156 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Tuyết Nhung |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện Trường Đại học Y khoa, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1157 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Chuyển | 1972 |
| Phó Trưởng Bộ môn Dược lý, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1158 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Lam Hương |
| 1964 | Giảng viên cao cấp Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1159 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Minh | 1972 |
| Trưởng Bộ môn Gây mê hồi sức, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1160 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Thị Minh Phương |
| 1966 | Trưởng Bộ môn Miễn dịch sinh lý bệnh, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1161 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Bỉnh Bảo Sơn | 1969 |
| Phó trưởng Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1162 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thanh Thái | 1965 |
| Phụ trách Bộ môn Tai mũi họng, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1163 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quang Thứu | 1963 |
| Phó Giám đốc trung tâm tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Giảng viên Cao cấp Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1164 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Võ Thị Thu Thủy |
| 1962 | Giảng viên Chính Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1165 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đình Toàn | 1974 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Nội, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1166 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Viết Quỳnh Trâm |
| 1967 | Phụ trách Bộ môn Vi sinh, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1167 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hữu Trí | 1976 |
| Phó Trưởng bộ môn Giải phẫu, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1168 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Sanh Tùng | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1169 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Thị Thủy Yên |
| 1963 | Giảng viên Cao cấp bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1170 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hoàng Minh Anh | 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1171 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Quốc Anh | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Chấn thương – Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1172 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Xuân Hiệp | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1173 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Trần Thanh | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1174 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thu Thủy |
| 1969 | Trưởng khoa Khoa Khám bệnh & điều trị ngoại trú, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1175 | Cử nhân Điều dưỡng Lê Hoàng Yến |
| 1965 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1176 | Bác sĩ chuyên khoa I Hà Văn Hạ | 1960
|
| Trưởng phòng Phòng Hành chính Quản trị, Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế |
1177 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đào Tuyết Trinh |
|
1965
| Phó trưởng khoa Phụ trách Khoa Vi sinh và Sinh học phân tử, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế |
1178 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Hồng Hà | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Hàm mặt – Tạo hình – Thẩm mỹ, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1179 | Tiến sĩ, Bác sĩ Dương Trọng Hiền | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Cấp cứu bụng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1180 | Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Thị Kim Hương |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Việt Đức, Bộ Y tế |
1181 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Việt Khánh | 1972 |
| Phó trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Cấp cứu bụng, Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến – Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1182 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Mạnh Khánh
| 1975 |
| Phó Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Chi trên và Y học thể thao, Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1183 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Quang Nghĩa | 1974 |
| Giám đốc Trung tâm Ghép tạng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1184 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Hồng Nhân | 1961 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Phẫu thuật Thần kinh, Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Thần kinh II, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1185 | Thạc sĩ Bùi Thị Kim Nhung |
| 1975 | Điều dưỡng trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Phó trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1186 | Cử nhân Nguyễn Thị Kim Oanh |
| 1964 | Điều dưỡng khoa Gây mê II, Trung tâm Gây mê và Hồi sức ngoại khoa, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1187 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Quang | 1971 |
| Giám đốc Trung tâm Nam học, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1188 | Bác sĩ chuyên khoa II Đoàn Việt Quân | 1967 |
| Phó Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật Chi dưới, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1189 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Lê Bảo Tiến | 1976 |
| Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1190 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Hạnh | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1191 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Công Hoan | 1961 |
| Phụ trách khoa Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1192 | Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Thị Lừu |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1193 | Bác sĩ chuyên khoa II Khúc Thị Nhẹn |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1194 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Chu Minh Hà |
| 1965 | Trưởng khoa Khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1195 | Cử nhân điều dưỡng Đỗ Thị Ngọc |
| 1968 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1196 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Kiều Oanh |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Phụ sản, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1197 | Thạc sĩ Vũ Hồng Anh | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Nội soi- Thăm dò chức năng, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1198 | Thạc sĩ Đỗ Nguyệt Ánh |
| 1972 | Phó trưởng khoa Khoa Nội soi- Thăm dò chức năng, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1199 | Cử nhân điều dưỡng Trương Thị Thủy |
| 1975 | Điều dưỡng trưởng khoa, Khoa Tim trẻ em- Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1200 | Thạc sĩ Nguyễn Trung Nghĩa | 1978 |
| Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1201 | Tiến sĩ, Dược sĩ Vũ Thị Thu Hương |
| 1978 | Trưởng phòng Phòng Quản lý chất lượng bệnh viện, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1202 | Cử nhân Điều dưỡng Đặng Thị Bích | 1970 |
| Điều dưỡng trưởng, Khoa Phẫu thuật, gây mê hồi sức, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1203 | Cử nhân Điều dưỡng Lý Kiều Chinh |
| 1971 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Ngoại Tim mạch, lồng ngực, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1204 | Thạc sĩ, bác sĩ Hồ Hữu Đức | 1977 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại tiêu hóa, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1205 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Tấn Dũng | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật, gây mê hồi sức, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1206 | Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Thị Hồng |
| 1972 | Điều dưỡng trưởng Khoa Ung bướu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1207 | Cử nhân Điều dưỡng Phương Kim Lệ |
| 1966 | Điều dưỡng viên Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1208 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Tiến Lĩnh | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Thăm dò chức năng và nội soi, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1209 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Phương Nga |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Nội thần kinh, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1210 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Vĩnh Phước | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Tai mũi họng, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1211 | Bác sĩ chuyên khoa I Đoàn Xuân Quảng | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1212 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Tiến |
| 1979 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1213 | Tiến sĩ, bác sĩ Võ Thành Toàn | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1214 | Thạc sĩ, bác sĩ Trương Văn Trị | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Điều trị cán bộ cao cấp, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1215 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Ngọc Vân | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Nội điều trị theo yêu cầu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1216 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Quang Anh Vũ | 1971 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1217 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đặng Văn Trí | 1971 |
| Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện C Đà Nẵng, Bộ Y tế |
1218 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Tấn Dũng | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện C Đà Nẵng, Bộ Y tế |
1219 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Xuân Hải | 1962 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện C Đà Nẵng, Bộ Y tế |
1220 | Tiến sĩ, bác sĩ Nguyễn Thị Lan Hương |
| 1968 | Trưởng khoa Khoa Sản thường, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế. |
1221 | Tiến sĩ, bác sĩ Lê Minh Trác | 1973 |
| Giám đốc Trung Tâm Chăm sóc & Điều trị Sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế. |
1222 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Thắng |
|
| Trưởng khoa Phụ ung thư, Bệnh viện phụ sản trung ương, Bộ Y tế |
1223 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Việt Dũng | 1975 |
| Phó Viện trưởng Viện Dược liệu, Bộ Y tế |
1224 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Trung Dũng | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Ký sinh trùng, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Bộ Y tế |
1225 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Quang Phục | 1971 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, Bộ Y tế |
1226 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thị Quỳnh Mai |
| 1967 | Phó Viện Trưởng, Viện Vệ sinh dịch tế Trung ương, Bộ Y tế |
1227 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thị Phương Mai |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Y tế công cộng, Viện Vệ sinh dịch tế Trung ương, Bộ Y tế |
1228 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Thùy Dương |
| 1972 | Phó Trưởng Trung tâm Đào tạo và Quản lý khoa học, Viện Vệ sinh dịch tế Trung ương, Bộ Y tế |
1229 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thị Vân Anh |
| 1977 | Phó trưởng khoa Huyết học Bệnh viện, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
1230 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Thu Hà |
| 1971 | Phó trưởng Bộ môn xã hội học sức khỏe, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
1231 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Hoàng Hải |
| 1966 | Bác sĩ phòng khám Truyền nhiễm kiêm Phụ trách bộ môn Truyền nhiễm, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
1232 | Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Minh Hải | 1977 |
| Phó trưởng Phụ trách khoa Chấn thương Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
1233 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Hồng Thúy |
| 1972 | Trưởng khoa Khoa Huyết học Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
1234 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Thịnh | 1963 |
| Trưởng Bộ môn Xã hội học sức khỏe trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
1235 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đinh Thị Diệu Hằng
|
| 1971 | Hiệu Trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương, Bộ Y tế |
1236 | Tiến sĩ, bác sĩ Bùi Ngọc Minh | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Xây dựng |
1237 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Thị Hoa Lý |
| 1968 | Phụ trách Văn phòng Cục, Cục Quản lý Y dược cổ truyền |
1238 | Phó Giáo sư, Tiến sỹ Lê Thị Thanh Nhạn |
| 1965 | Phó Giám đốc, Bệnh viện Tuệ Tĩnh |
1239 | Tiến sĩ, Dược sĩ Phạm Quốc Bảo | 1949 |
| Nguyên Phó Vụ trưởng, Vụ Khoa học công nghệ và Đào tạo |
1240 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đức Khoa | 1970 |
| Chuyên viên Chính, phòng Kiểm soát bệnh truyền nhiễm, Cục Y tế dự phòng |
1241 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đỗ Văn Hòa | 1964 |
| Trưởng phòng Thanh tra Khám, chữa bệnh, Bảo hiểm y tế và |
1242 | Bác sỹ chuyên khoa I Nguyễn Công Sinh |
| 1963 | Phó Vụ trưởng Vụ Vụ Kế hoạch – Tài chính |
1243 | Bác sĩ Nguyễn Thị Hồng Quyên |
| 1967 | Phó trưởng phòng, Phòng Quản lý hành nghề y dược cổ truyền, Cục Quản lý Y, dược cổ truyền |
1244 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Quốc Bình | 1968 |
| Phó Giám đốc, Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam |
1245 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đoàn Quang Huy | 1965 |
| Phó Giám đốc, Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam |
1246 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đình An |
| 1961 | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện Trang thiết bị và Công trình y tế |
1247 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Như Hải |
| 1972 | Phó trưởng khoa Giám định, Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực Tây Nguyên |
1248 | Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Chí Dũng | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Nội tiết - Chuyển hóa - Di truyền, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1249 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đặng Ánh Dương | 1974 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Điều trị tích cực ngoại khoa, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1250 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Hương Giang |
| 1970 | Phó Trưởng khoa Khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1251 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Thiện Hải | 1972 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Nội, Trung tâm Y học lâm sàng các bệnh nhiệt đới trẻ em, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1252 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thị Hồng Hanh |
| 1971 | Phó Trưởng khoa Khoa Hồi sức hô hấp, Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1253 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Thị Hiền |
| 1969 | Phụ trách Trung tâm Tiêu hóa - Gan mật - Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1254 | Tiến sĩ, Bác sĩ Cao Vũ Hùng | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Thần kinh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1255 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Ngọc Khánh |
| 1977 | Bác sĩ chính (hạng II) Khoa Nội tiết - Chuyển hóa - Di truyền, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1256 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Lâm | 1973 |
| Phụ trách Trung tâm Y học lâm sàng các bệnh nhiệt đới trẻ em, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1257 | Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Ngọc Lan |
| 1968 | Giám đốc trung tâm Trung tâm Ung thư - Huyết học Nhi khoa, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1258 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Kiến Ngãi | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1259 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Anh Quỳnh | 1978 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1260 | Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Phương Thảo | 1969 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Nội tiết - Chuyển hóa - Di truyền, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1261 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lưu Thị Mỹ Thục |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng lâm sàng, Trung tâm Tiêu hóa - Gan mật - Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1262 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Thanh Tú |
| 1968 | Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu sức khỏe trẻ em, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1263 | Tiến sĩ, Bác sĩ Cao Việt Tùng | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Điều trị tích cực tim mạch ngoại khoa, Trung tâm Tim mạch trẻ em, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
1264 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Hưng | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Vi sinh và Labo lao chuẩn Quốc gia, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
1265 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Duy Luật
| 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Điều trị cột sống ít xâm lấn, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1266 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Hạnh |
| 1969 | Trưởng khoa Khoa Nhi, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1267 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Thị Hồng Nhung |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Nội, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1268 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Thị Vân Lanh |
| 1966 | Phó Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng, Tiết chế kiêm Phó Trưởng khoa Khoa Điều trị và Chăm sóc trẻ tự kỷ, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1269 | Thạc sĩ Vũ Xuân Tú | 1975 |
| Điều dưỡng Trưởng, khoa Nội kiêm Phó Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn- Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1270 | Bác sĩ chuyên khoa I Bạch Thị Thương |
| 1967 | Phó Trưởng khoa, Khoa Thăm dò chức năng- Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1271 | Cử nhân điều dưỡng Nguyễn Tài Trung | 1971 |
| Điều dưỡng Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu; kiêm Phó Trưởng phòng, phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Châm cứu Trung ương- Bộ Y tế |
1272 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Mạnh Toàn | 1976 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Điều trị liệt vận động- ngôn ngữ trẻ em, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1273 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thanh Hương |
| 1969 | Phó Giám đốc Trung tâm Khám chữa bệnh và Đào tạo theo yêu cầu, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1274 | BSCKCI. Lê Ái Minh |
| 1969 | Bác sĩ chính, phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1275 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Ngọc Sơn | 1977 |
| Trưởng Đơn vị truyền nhiễm, Trung tâm nghiên cứu điều trị cai nghiện bằng châm cứu, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1276 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hồ Đức Hùng | 1973 |
| Phó trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
1277 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Thị Hà |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Nội tổng hợp Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
1278 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Dũng | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
1279 | Dược sĩ Nguyễn Duy Huyền | 1961 |
| Phó trưởng khoa Khoa Dược Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
1280 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Minh Phương |
| 1972 | Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Da liễu Trung ương, Bộ Y tế |
1281 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hồng Sơn | 1973 |
| Trưởng khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và phục hồi chức năng, Bệnh viện Da liễu Trung ương, Bộ Y tế |
1282 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Khoa | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1283 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Tấn Hưng | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Chữa răng - Nội nha, bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1284 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đỗ Quang Út | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí, Bộ Y tế |
1285 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Hoàng Tuấn
| 1969 |
| Trưởng khoa Gây mê - Hồi sức, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam, Bộ Y tế |
1286 | Thạc sĩ Đinh Thị Bích Hằng |
| 1964 | Giám đốc Trung tâm kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm khu vực Tây Nguyên, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế |
1287 | Thạc sĩ Ra Lan Tố Hoa |
| 1962 | Nguyên Trưởng Khoa Vi Khuẩn Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế |
1288 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Tuyết Mai |
| 1975 | Phó Viện trưởng - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1289 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thúy Nga |
| 1967 | Trưởng khoa Khoa Vi chất dinh dưỡng - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1290 | Thạc sĩ, Bác sĩ Bùi Thị Mai Hương |
| 1973 | Phó trưởng khoa Khoa Vi sinh và sinh học phân tử - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1291 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Khánh Vân |
| 1970 | Trưởng phòng Phòng Tổ chức hành chính; Phó trưởng khoa Khoa Vi chất dinh dưỡng - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1292 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Song Tú |
| 1971 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1293 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Lân | 1962 |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý khoa học - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1294 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Quang Bình | 1972 |
| Nghiên cứu viên cao cấp Phòng Quản lý khoa học - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1295 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Bích Nga |
| 1972 | Phụ trách khoa Khoa Khám tư vấn dinh dưỡng trẻ em - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1296 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Thị Thanh Bình |
| 1973 | Trưởng khoa Ghép Tế bào gốc, Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
1297 | Tiến sĩ Nguyễn Hữu Chiến | 1977 |
| Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
1298 | Bác sĩ chuyên khoa II Mai Lan |
| 1974 | Trưởng khoa Bệnh máu trẻ em, Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
1299 | Tiến sĩ Nguyễn Thị Mai |
| 1974 | Giám đốc Trung tâm Hemophilia, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
1300 | Cử nhân Nguyễn Mai Phượng |
| 1967 | Phó trưởng phòng Điều dưỡng và Kỹ thuật viên, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
1301 | Tiến sĩ Ngô Mạnh Quân | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Vận động và Tổ chức hiến máu, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
1302 |
Bác sĩ Nguyễn Bảo Ngọc |
|
1965 |
Trưởng Bộ môn Tâm lý Y học Y đức Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
1303 |
Điều dưỡng chuyên khoa I Nguyễn Thị Lệ Thuỷ |
|
1973 |
Bộ môn Điều dưỡng người lớn Ngoại Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
1304 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Phương Anh |
| 1969 | Bác sĩ - Giảng viên, Phụ trách Bộ môn Phục hình, chỉnh hình răng, Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
1305 | Thạc sĩ Ngô Văn Dũng | 1969
|
| Bác sĩ - Giảng viên chính, Phụ trách Bộ môn Thần kinh, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
1306 | Tiến sĩ Nguyễn Thị Thu Hiền |
| 1974 | Bác sĩ - Giảng viên chính, Trưởng Khoa Y học cổ truyền, Trưởng Khoa Y học cổ truyền Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
1307 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Linh | 1971 |
| Bác sĩ - Giảng viên cao cấp, Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ, Phó Trưởng Bộ môn Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng, Phó Giám đốc kiêm Trưởng Khoa Hô hấp - Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
1308 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trịnh Thị Lý |
| 1962 | Bác sĩ - Giảng viên cao cấp, Phụ trách Bộ môn Y học gia đình; Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Kiến An - Hải Phòng, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
1309 | Thạc sĩ Phạm Văn Tuy |
| 1961 | Bác sĩ - Giảng viên chính, Phó trưởng Bộ môn Giải phẫu bệnh - Y pháp, Trưởng khoa Giải phẫu bệnh Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
1310 | Tiến sĩ Vũ Văn Thái | 1976 |
| Bác sĩ - Giảng viên chính, Phó trưởng Bộ môn Ký sinh trùng, Phó Trưởng khoa Kỹ thuật y học, kiêm Phó Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
1311 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Lam Dương | 1970 |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý chất lượng Bệnh viện, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
1312 | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Phí Thị Thái Hà |
| 1964 | Nguyên Trưởng khoa Khoa Kiểm soát và Điều trị Ung bướu, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
1313 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thái Hà | 1977 |
| Trưởng phòng kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
1314 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Minh Hiếu | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
1315 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đào Hữu Minh | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
1316 | Thạc sĩ, Bác sĩ Bùi Thị Phương Thảo |
| 1974 | Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
1317 | Cử nhân Điều dưỡng Vũ Ngọc Anh |
| 1967 | Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1318 | Phó giáo sư, Tiến sĩ Lưu Thị Bình |
| 1976 | Trưởng khoa Khoa Nội - Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Trường Đại học Y Dược-Đại học Thái Nguyên, Trưởng khoa Cơ Xương Khớp, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1319 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hoàng Văn Dung | 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1320 | Bác sỹ Chuyên khoa II Phạm Thị Kim Dung |
| 1966 | Trưởng Bộ môn Bộ môn Thần kinh, khoa các chuyên khoa, Đại học Y Dược- Đại học Thái Nguyên, Phó trưởng khoa Khoa Thần kinh, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1321 | Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Công Hoàng | 1974 |
| Giám đốc Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1322 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thu Hương |
| 1972 | Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1323 | Bác sỹ chuyên khoa cấp II Trần Trung Kiên | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Nội thận – Tiết niệu và Lọc máu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1324 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thị Hương Lan |
| 1974 | Trưởng khoa Khoa Sinh hóa, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
1325 | Dược sỹ chuyên khoa cấp I Đặng Văn Lịch | 1960 |
| Trưởng khoa Dược, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1326 | Bác sỹ chuyên khoa cấp II Đặng Hoàng Nga |
| 1972 | Trưởng phòng Phòng Quản lý chất lượng Bệnh viện, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1327 | Bác sỹ chuyên khoa cấp II Phạm Thị Nhuận |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Lão khoa – Bảo vệ sức khỏe, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1328 | Dược sỹ chuyên khoa cấp I Phạm Thị Minh Thành |
| 1965 | Trưởng phòng Phòng Công nghệ thông tin, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1329 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Thị Tính |
| 1965 | Giám đốc Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1330 | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Hoàng Thị Thư |
| 1976 | Trưởng khoa Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1331 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Văn Lý | 1962 |
| Trưởng khoa Y học cổ truyền Bệnh viện Hữu Nghị, Bộ Y tế |
1332 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Thắng | 1959 |
| Phó trưởng khoa Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương Hà Nội, Bộ Y tế |
1333 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Hồng Vân |
| 1974 | Trưởng phòng Phòng Hợp tác quốc tế, Bác sĩ khoa Điều trị theo yêu cầu, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương Hà Nội, Bộ Y tế |
1334 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thanh Huyền |
| 1974 | Trưởng khoa Khoa Nắn chỉnh răng, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Bộ Y tế |
1335 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đàm Văn Việt | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Cấy ghép răng Implant, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương Hà Nội, Bộ Y tế |
1336 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Tuấn Cảnh | 1968 |
| Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế |
1337 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Tiến Dũng | 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Thính học và thăm dò chức năng Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế |
1338 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Khắc Hòa | 1965 |
| Phó trưởng khoa Khoa Thanh học Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế |
1339 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Minh Kỳ | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Ung bướu Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế |
1340 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Anh Tuấn | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Mũi xoang Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế |
1341 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Hoài Ân | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1342 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Diễm Chi |
| 1969 | Phó giám đốc Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1343 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Phạm Chí | 1970 |
| Phụ trách khoa Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1344 | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Dũng | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Gây mê hồi sức B, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1345 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Dũng | 1973 |
| Bác sĩ điều trị Khoa Gây mê hồi sức A, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1346 | Thạc sĩ, Bác sĩ Bùi Văn Đoàn | 1962 |
| Phó trưởng khoa Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1347 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Tá Đông | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1348 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phan Cảnh Duy | 1971 |
| Phó trưởng khoa Khoa Xạ trị, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1349 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Trọng Hanh | 1972 |
| Phó trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1350 | Bác sĩ chuyên khoa II Châu Văn Hà | 1973 |
| Phó giám đốc Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1351 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Thu Hà |
| 1964 | Phó trưởng khoa Khoa Hóa sinh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1352 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Xuân Hiền | 1962 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Tai mũi họng |
1353 | Cử nhân Kỹ thuật viên Y Trần Thị Hóa |
| 1966 | Cử nhân Kỹ thuật viên Y Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1354 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thành Huy | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1355 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đặng Ngọc Hùng | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tiêu hóa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1356 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Ngọc Khánh | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1357 | Điều dưỡng Chuyên khoa I Nguyễn Thị Hải Liên |
| 1964 | Điều dưỡng trưởng Khoa Gây mê hồi sức A, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1358 | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Văn Minh | 1971 |
| Phó trưởng khoa Khoa Phẫu thuật khớp - Cột sống – Chấn thương thể thao, Trung tâm Chấn thương chỉnh hình-Phẫu thuật tạo hình, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1359 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thừa Nguyên | 1974 |
| Phụ trách khoa Khoa Nội Tổng hợp-Lão khoa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1360 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Bạch Oanh |
| 1970 | Phó trưởng khoa Khoa Nội Tiết-Thần kinh-Hô hấp, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1361 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quốc Phong | 1968 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1362 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hồ Mẫn Trường Phú | 1972 |
| Phó giám đốc Trung tâm Chấn thương chỉnh hình-Phẫu thuật tạo hình, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1363 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Trọng Ái Quốc | 1971 |
| Phó trưởng khoa Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1364 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đồng Sĩ Sằng | 1962 |
| Phụ trách Trung tâm Huyết học truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1365 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Chí Thành | 1969 |
| Phó trưởng khoa Khoa Thăm dò chức năng, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1366 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Vũ Quỳnh Thi |
| 1969 | Bác sĩ điều trị Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1367 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Tuyết Trâm |
| 1969 | Kỹ thuật viên Khoa Truyền máu, Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1368 | Bác sĩ chuyên khoa II Tôn Thất Minh Trí | 1969 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1369 | Tiến sĩ, Bác sĩ Mai Văn Tuấn | 1966 |
| Phụ trách khoa Khoa Vi sinh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1370 | Thạc sĩ, Bác sĩ Thái Việt Tuấn | 1972 |
| Phó trưởng khoa Khoa Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng-Tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1371 | Điều dưỡng Chuyên khoa I Nguyễn Thị Thùy |
| 1967 | Điều dưỡng trưởng Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1372 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Phương Túy |
| 1966 | Phó trưởng khoa Khoa Xét nghiệm huyết học, Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1373 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Cẩm Vân |
| 1966 | Phụ trách khoa Khoa Thăm dò chức năng, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1374 | Bác sĩ chuyên khoa II Cung Văn Vinh | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Răng hàm mặt, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1375 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đình Vũ | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
1376 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Bi | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1377 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Kim Đài |
| 1970 | Trưởng phòng Phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1378 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Phước Lộc | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1379 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thanh Phong | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1380 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Thiện Phước | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực- Chống độc, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1381 | Bác sĩ chuyên khoa II Bồ Kim Phương | 1967 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội Tiêu hóa- Huyết học lâm sàng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1382 | Bác sĩ chuyên khoa II Lâm Chánh Thi | 1968 |
| Trưởng khoa, Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1383 | Thạc sĩ Cao Thị Mỹ Thúy |
| 1972 | Trưởng khoa, Khoa Nội Hô hấp, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1384 | Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Tuấn Anh | 1974 |
| Giám đốc Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1385 | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Vũ Bá Toản | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1386 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa cấp II Phạm Thị Hoàng Bích Dịu |
| 1976 | Trưởng phòng Phòng Khoa học Đào tạo, Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1387 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa cấp II Võ Quốc Khánh | 1974 |
| Phụ trách Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1388 | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Nguyễn Khánh Hòa | 1970 |
| Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1389 | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Bùi Thị Hồng Nhụy |
| 1971 | Phụ trách Khoa Da Tổng Hợp, Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1390 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thế Toàn | 1976 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1391 | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Đinh Thị Ái Liên |
| 1971 | Trưởng khoa Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa, Bộ Y tế |
1392 | Thạc sĩ Cao Ngọc Anh | 1976 |
| Phó trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Bộ Y tế |
1393 | Thạc sĩ Phạm Thị Duyên |
| 1966 | Trưởng phòng Phòng Khoa học Đào tạo, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Bộ Y tế |
1394 | Bác sĩ chuyên khoa II Đào Trịnh Khánh Ly |
| 1975 | Phó trưởng phòng Phòng Khám chuyên khoa, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Quy Nhơn, Bộ Y tế |
1395 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Hữu Cầu | 1971 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ký sinh trùng, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Quy Nhơn, Bộ Y tế |
1396 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Văn Lương | 1962 |
| Phó Viện trưởng Viện Pháp y tâm thần Trung ương, Bộ Y tế |
1397 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Văn Trường | 1973 |
| Phó Viện trưởng Viện Pháp y tâm thần Trung ương, Bộ Y tế |
1398 | Thạc sĩ, Bác sĩ Hoàng Tiến Thanh | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Dịch tễ, Viện Pasteur Nha Trang, Bộ Y tế |
1399 | Tiến sĩ, Bác sĩ Dương Hữu Thái | 1970 |
| Viện trưởng Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế |
1400 | Tiến sĩ Chương Ngọc Nãi |
| 1976 | Giám đốc Trung tâm đánh giá tương đương sinh học, Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1401 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Chinh | 1969 |
| Quyền trưởng khoa, Khoa điều dưỡng kỹ thuật Y học, Đại học Y Dược Thành phồ Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1402 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Thị Bích Huyền |
| 1968 | Tổ trưởng Tổ Nghiên cứu khoa học, Văn phòng khoa, Khoa Điều dưỡng Kỹ thuật Y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1403 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vũ Quang Huy | 1961 |
| Trưởng bộ môn Xét nghiệm, Khoa Điều dưỡng Kỹ thuật Y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1404 | Thạc sĩ Đoàn Thị Anh Lê |
| 1966 | Phó trưởng khoa Khoa Điều dưỡng Kỹ thuật Y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1405 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Kiều Oanh |
| 1966 | Trưởng Bộ môn Bệnh học lâm sàng, Khoa Điều dưỡng Kỹ thuật Y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1406 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Anh Tuấn | 1964 |
| Phó trưởng Bộ môn Bệnh học lâm sàng, Khoa Điều dưỡng kỹ thuật Y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1407 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Thanh Hà |
| 1964 | Giảng viên chính Bộ môn Nha khoa công cộng, Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1408 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Hồng |
| 1962 | Giảng viên cao cấp Bộ môn Bệnh học miệng, Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1409 | Tiến sĩ Phan Ái Hùng | 1959 |
| Trưởng Bộ môn Nha khoa trẻ em, Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1410 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Ngô Thị Quỳnh Lan |
| 1966 | Trưởng khoa Răng Hàm Mặt, Trưởng Bộ môn Nha khoa cơ sở, Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1411 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đống Khắc Thẩm | 1954 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Chỉnh hình răng mặt, Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1412 | Tiến sĩ Võ Đắc Tuyến | 1963 |
| Trưởng Bộ môn Bệnh học miệng, Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1413 | Tiến sĩ Nguyễn Bích Vân |
| 1964 | Trưởng Bộ môn Nha chu, Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1414 | Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Hoàng Bắc | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1415 | Giáo sư, Tiến sĩ Bùi Hồng Thiên Khanh | 1969 |
| Trưởng khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1416 | Tiến sĩ Trần Công Duy Long | 1975 |
| Phó Trưởng Khoa Ngoại Gan Mật Tụy, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1417 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Huỳnh Văn Bá | 1964 |
| Trưởng Bộ môn Da liễu, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1418 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Dương Hanh | 1972 |
| Phó Trưởng Bộ môn Phục hồi chức năng, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1419 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Dương Mỹ Linh |
| 1979 | Giảng viên Bộ môn Phụ Sản, Bác sĩ điều trị Khoa Phụ Sản Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1420 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thành Tấn | 1973 |
| Phó Trưởng Bộ môn Bộ môn Chấn thương chỉnh hình, Phó Trưởng khoa Khoa Ngoại Chấn thương Chỉnh hình-Thần kinh Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1421 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phan Việt Hưng | 1976 |
| Phó Giám độc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1422 | Thạc sĩ, Bác sĩ Bùi Quang Nghĩa | 1977 |
| Giảng viên chính Bộ môn Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế kiêm Phó Trưởng khoa Khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ |
1423 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Viết An | 1976 |
| Trưởng phòng Phòng Đào tạo Đại học, Trưởng Khoa Tim mạch can thiệp-Thần kinh Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1424 | Thạc sĩ, Bác sĩ Thái Thị Ngọc Thúy |
| 1980 | Phó Trưởng Bộ môn Bộ môn Y học gia đình, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1425 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Thị Lợi |
| 1958 | Giảng viên chính, Bác sĩ điều trị Khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1426 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trương Nhựt Khuê | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Răng Hàm Mặt Trường, Phụ trách Khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1427 | Dược sỹ chuyên khoa II Nguyễn Trọng Cường | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Dược Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1428 | Bác sỹ chuyên khoa I Tạ Mạnh Hiệp | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1429 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Liễu |
| 1964 | Trưởng khoa Khoa Đông y, Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1430 | Cử nhân điều dưỡng Hoàng Thị Nguyệt |
| 1967 | Điều dưỡng trưởng khoa Nhi, Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1431 | Thạc sĩ, Bác sĩ Tống Lê Văn | 1975 |
| Trưởng phòng kế hoạch tổng họp, Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1432 | Bác sĩ Võ Thành Long | 1969 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cao su Chư Prông, Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam |
1433 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Kim Chi |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Dược, Bệnh viện đa khoa Cao su Dầu Tiếng, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cao su Dầu Tiếng, Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam |
1434 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Ngọc Hưng | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa Cao su Dầu Tiếng, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cao su Dầu Tiếng, Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam |
1435 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đắc Lộc | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Nội, Bệnh viện đa khoa Cao su Dầu Tiếng, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cao su Dầu Tiếng, Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam |
1436 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Bá Nhàn | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Cao su Phú Riềng, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cao su Phú Riềng, Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam |
1437 | Cử nhân Điều dưỡng Bùi Thị Thu Hương |
| 1970 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
1438 | Cử nhân Điều dưỡng Lý Thị Thu |
| 1980 | Điều dưỡng Trưởng Khoa Lão khoa, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế
|
1439 | Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Văn Khiêm | 1963 |
| Trưởng khoa Ung bướu Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
1440 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Thành | 1963 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1441 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Nguyễn Quang Tùng | 1973 |
| Phó trưởng Bộ môn Xét nghiệm huyết học, Khoa Kỹ thuật Y học, Phó Trưởng khoa xét nghiệm, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
1442 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Minh Phương |
| 1972 | Giảng viên cao cấp Bộ môn Huyết học, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế * Phó Giám đốc Trung tâm Huyết học và Truyền máu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1443 | Tiến sĩ Trần Ngọc Nghị | 1972 |
| Phó trưởng phòng Phục hồi chức năng - Giám định, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Bộ Y tế |
1444 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Hồng Yến |
| 1962 | Nguyên Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Cục Quản lý Khsám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
1445 | Thạc sĩ Nguyễn Thanh Hải | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng |
1446 | Bác sĩ chuyên khoa I Lưu Đình Mạnh | 1963 |
| Chánh Thanh tra Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
1447 | Bác sĩ chuyên khoa I Mai Thị Thúy |
| 1968 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn |
1448 | Bác sĩ chuyên khoa I Lăng Văn Thủy | 1963 |
| Trưởng khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
1449 | Thạc sĩ Đào Đình Cường | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Lạng Sơn |
1450 | Dược sĩ chuyên khoa I Hoàng Văn Đức | 1964 |
| Trưởng phòng Hóa lý, Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm và Mỹ phẩm, tỉnh Lạng Sơn |
1451 | Bác sỹ | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
1452 | Bác sĩ Chuyên khoa II Lê Quang Hà | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Pháp y, Tỉnh Thái Nguyên |
1453 | Phó giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Hà | 1960 |
| Trưởng phòng Công nghệ Thông tin thư viện, Bệnh phổi, Tỉnh Thái Nguyên, Trưởng bộ môn Lao và Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên |
1454 | Bác sĩ Chuyên khoa I Dương Quốc Khánh | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa, Tỉnh Thái Nguyên |
1455 | Dược sĩ chuyên khoa I Đoàn Thị Kim Ưng |
| 1972 | Phó giám đốc, Trung tâm Kiểm nghiệm Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
1456 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Tân | 1961 |
| Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng và sức khỏe trẻ em, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Giang |
1457 | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Bá Nhiên | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
1458 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đình Thuyết | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
1459 | Bác sĩ chuyên khoa I Vũ Văn Nam | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Trung tâm Y tế huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
1460 | Thạc sĩ Nguyễn Xuân Nguyên | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
1461 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trịnh Văn Mạnh | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
1462 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Quang Định | 1979 |
| Phó khoa, phụ trách khoa Khoa Phẫu thuật và Can thiệp tim mạch, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
1463 | Bác sĩ chuyên khoa I Hà Thị Quế |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Da liễu và phòng chống mù lòa tại cộng đồng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh |
1464 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đinh Hùng Minh | 1960 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế thành phố, Móng Cái tỉnh Quảng Ninh |
1465 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Len |
| 1966
| Trưởng phòng Phòng Y tế Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
1466 | Dược sĩ chuyên khoa I Phạm Tiến Phương | 1974 |
| Phó Chánh Thanh tra, Thanh tra Sở Y tế tỉnh Bình Dương |
1467 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hồng Chương | 1971 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1468 | Bác sĩ chuyên khoa I Quách Trung Nguyên | 1971 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền, tỉnh Bình Dương |
1469 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Hằng Nga |
| 1962 | Nguyên Giám đốcTrung tâm Giám định y khoa |
1470 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Kim Khoa | 1959 |
| Nguyên Trưởng khoa Khoa Ngoại - Phong, Bệnh viện Da Liễu, Thành phố Hồ Chí Minh |
1471 | Bác sĩ chuyên khoa II Lưu Trúc Viên |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh |
1472 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phan Thị Hằng |
| 1976 | Phó Giám đốc Bệnh viện Hùng Vương, Thành phố Hồ Chí Minh |
1473 | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Đức Chiến | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Thành phố Hồ Chí Minh |
1474 | Tiến sĩ, Bác sĩ Huỳnh Văn Ân | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc, Bệnh viện Nhân dân Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
1475 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1966 | Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng Thành phố, Thành phố Hồ Chí Minh |
1476 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Tiến Dũng | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Hồ Chí Minh |
1477 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Văn Vĩnh | 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Hồ Chí Minh |
1478 | Bác sĩ chuyên khoa I Đinh Quang Thanh | 1958 |
| Nguyên Phụ trách Khoa Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu, Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp, Thành phố Hồ Chí Minh |
1479 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Vinh | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng, Thành phố Hồ Chí Minh |
1480 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đỗ Hồng Giang |
| 1966 | Trưởng khoa Khoa Thính học, Bệnh viện Tai Mũi Họng, Thành phố Hồ Chí Minh |
1481 | Điều dưỡng chuyên khoa I Nguyễn Quốc Túy | 1965 |
| Điều dưỡng trưởng Khoa Thính học, Bệnh viện Tai Mũi Họng Thành phố Hồ Chí Minh |
1482 | Thạc sĩ Trần Thị Như Tuyết |
| 1976 | Phó Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Tai Mũi Họng, Thành phố Hồ Chí Minh |
1483 | Dược sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Vĩnh | 1961 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
1484 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Nguyên Hà | 1961 |
| Trưởng khoa Khoa Nội 4, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
1485 | Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Thị Mai Hiền |
| 1966 | Phó Trưởng khoa Khoa Nội 4, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
1486 | Điều dưỡng Hoàng Quốc Việt | 1966 |
| Điều dưỡng trưởng Khoa Ngoại 3, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
1487 | Điều dưỡng Đỗ Thanh Liêm | 1966 |
| Điều dưỡng trưởng Khoa Y học hạt nhân, Bệnh viện Ung Bướu, Thành phố Hồ Chí Minh |
1488 | Bác sĩ chuyên khoa I Trương Thị Thanh |
| 1962 | Nguyên Trưởng phòng Phòng Tổ chức - Hành chính, Trung tâm Y tế quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
1489 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Đình Thảo | 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Y tế quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
1490 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Hường |
| 1972 | Trưởng khoa Khoa A10, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang |
1491 | Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Văn Hải | 1963 |
| Trưởng khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ |
1492 | Thạc sĩ, bác sĩ Nguyễn Văn Chánh | 1971 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội, thành phố Hà Nội |
1493 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Cường | 1958 |
| Nguyên Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa Y học cổ truyền Hà Nội, thành phố Hà Nội |
1494 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Tuấn Cường | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
1495 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Minh Hải | 1961 |
| Trưởng phòng - Phòng Y tế, UBND quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
1496 | Bác sĩ chuyên khoa II Lại Đoàn Hạnh | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện YHCT Hà Đông, thành phố Hà Nội |
1497 | Thạc sĩ |
| 1971 | Trưởng khoa Kiểm nghiệm Dược lý - Vi sinh Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hà Nội, thành phố Hà Nội |
1498 | Tiến sĩ Phạm Bá Hiền | 1974 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Đống Đa kiêm phụ trách Phòng khám HIV/AIDS, thành phố Hà Nội |
1499 | Tiến sĩ Vũ Minh Hoàn |
| 1969 | Trưởng phòng ĐT - NCKH-CĐT, Bệnh viện ĐK YHCT Hà Nội, thành phố Hà Nội |
1500 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Quốc Hùng | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Y học cổ truyền Hà Nội, thành phố Hà Nội |
1501 | Thạc sĩ, Bác sĩ | 1965 |
| Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
1502 | Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Văn Huy | 1957 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện đa khoa Đông Anh, thành phố Hà Nội |
1503 | Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Thành Khẩn | 1972 |
| Phó Giám đốc BVĐK Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
1504 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thái Minh | 1969 |
| Trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện đa khoa Đống Đa, thành phố Hà Nội |
1505 | Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Thanh Nhàn |
| 1973 | Trưởng phòng Y tế quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
1506 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Quốc Tuấn | 1971 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
1507 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hiền Vân |
| 1966 | Trưởng khoa Nội Tổng hợp I kiêm Phó trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội |
1508 | Thạc sĩ, Bác sĩ Đoàn Văn Việt | 1967 |
| Giám đốc, Trung tâm y tế quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
1509 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Phúc Thiện | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương |
1510 | Thạc sĩ Bác sĩ Hứa Thị Phương |
| 1969 | Trưởng khoa Hóa sinh – Vi sinh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
1511 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Hiền | 1960 |
| Trưởng khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
1512 | Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Đình Triển | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa phòng chống bệnh không lây nhiễm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Thái Bình |
1513 | Thạc sĩ Ngô Thị Lan Anh |
| 1975 | Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
1514 | Bác sĩ chuyên khoa I Lâm Văn Lênh | 1969` |
| Phó Giám đốc Bệnh viên Y dược cổ truyền – Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum |
1515 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Vân Anh |
| 1969 | Bệnh xá trưởng Bệnh xá 43, Cục Hậu cần, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
1516 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Minh | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 91, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
1517 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Thị Kim Thái |
| 1968 | Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 91, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
1518 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Trần Việt Nghĩa | 1962 |
| Nguyên Phó Chủ nhiệm Quân y, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
1519 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Trần Quang Hạnh | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện quân y 6, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
1520 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Sơn | 1965 |
| Chủ nhiệm Khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện quân y 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
1521 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Xuân Doanh | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
1522 | Đại tá, Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Bình | 1969 |
| Chủ nhiệm Quân y , Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
1523 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hữu Việt | 1963 |
| Chủ nhiệm Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện quân y 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
1524 | Đại tá, Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thanh Xuân | 1967 |
| Trưởng Ban Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện quân y 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
1525 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Đồng Xuân Yên | 1961 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Mắt, Bệnh viện quân y 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
1526 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Linh | 1964 |
| Chủ nhiệm Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện quân y 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
1527 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Lê Viết Hoàng | 1968 |
| Chủ nhiệm Khoa Cấp cứu, Bệnh viện quân y 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
1528 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Minh Thuần | 1968 |
| Giám đốc Bệnh viện quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
1529 | Thượng tá, Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Ngọc Lương | 1966 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Nuôi trồng nghiên cứu chế biến dược liệu, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
1530 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa I Võ Thành Mười | 1967 |
| Chủ nhiệm Quân y, Binh đoàn 16, Bộ Quốc phòng |
1531 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Trần Duy Hưng | 1969 |
| Trưởng Phòng Điều trị, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
1532 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Hòa | 1965 |
| Viện trưởng Viện Pháp y Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
1533 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hoàng Hội | 1964 |
| Chủ nhiệm Quân y, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
1534 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Lê Anh Tuấn | 1969 |
| Giám đốc Bệnh viện quân y 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
1535 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Chinh | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
1536 | Trung tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Duy Bắc | 1976 |
| Trưởng Phòng Đào tạo, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1537 | Trung tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trịnh Thế Sơn | 1973 |
| Phó Giám đốc Viện Mô phôi lâm sàng Quân đội, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1538 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vũ Nhất Định | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1539 | Thượng tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lương Công Thức | 1975 |
| Phó Chủ nhiệm Bộ môn - Phó Giám đốc, Bộ môn - Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1540 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Kiều Chí Thành
| 1967 |
| Chủ nhiệm Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1541 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Phương Hường |
| 1968 | Phó Chủ nhiệm Bộ môn -Trung tâm Nội Dã chiến, Bệnh viện quân y 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1542 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đinh Văn Hân | 1968 |
| Giám đốc Trung tâm Liền vết thương, Bệnh viện Bỏng Quốc gia, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1543 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Chu Anh Tuấn | 1970 |
| Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Bỏng Quốc gia, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
1544 | Trung tá, Bác sĩ Trịnh Hà Dân | 1964 |
| Chủ nhiệm Quân y, Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
1545 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Đoàn
| 1967 |
| Viện trưởng Viện Chấn thương - Chỉnh hình Bệnh viện Trungương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng
|
1546 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Đức | 1965 |
| Chủ nhiệm Khoa Ngoại Tiết niệu Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
1547 | Đại tá, Tiến sĩ Trương Đình Cẩm | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện quân y 175, Bộ Quốc phòng |
1548 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Ngọc Cẩn | 1967 |
| Phó trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện quân y 175, Bộ Quốc phòng |
1549 | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Trần Viết Vinh | 1965 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện quân y 175, Bộ Quốc phòng |
1550 | Thiếu tướng, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Xuân Phong | 1968 |
| Giám đốc Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
1551 | Đại tá, Tiến sĩ Bùi Minh Sang | 1962 |
| Trưởng Phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
1552 | Trung tá, Bác sĩ chuyên khoa II Đoàn Xuân Thủy | 1974 |
| Phó Chủ nhiệm khoa A11, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
1553 | Đại tá, Tiến sĩ Nguyễn Thị Hường |
| 1966 | Chủ nhiệm Khoa Da liễu Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
1554 | Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Quốc Hương | 1970 |
| Phó giám đốc, Sở Y tế Lào Cai |
1555 | Dược sĩ chuyên khoa I Hoàng Quốc Miêng | 1964 |
| Chánh Thanh tra, Sở Y tế Lào Cai |
1556 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Tứ | 1967 |
| Phó trưởng phòng, Phòng Kế hoạch - tài chính, Sở Y tế Lào Cai |
1557 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Văn Năm | 1963 |
| Giám đốc, Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lào Cai |
1558 | Thạc sĩ Phạm Văn Thinh | 1977 |
| Phó giám đốc, Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
1559 | Bác sĩ chuyên khoa I Ngô Thị Thanh Quyên |
| 1972 | Trưởng khoa Khoa Xét nghiệm, Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai |
1560 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Sơn Hải | 1967 |
| Phó giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
1561 | Bác sĩ chuyên khoa I Lò Thị Kim Oanh |
| 1963 | Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội, tỉnh Lai Châu |
1562 | Thạc sĩ Lê Đồng Khởi | 1968 |
| Phó trưởng phòng Phòng Bảo hiểm Y tế - Quản lý hành nghề, Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
1563 | Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Tấn Kiệt | 1967 |
| Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
1564 | Bác sĩ chuyên khoa I Tô Văn Lành | 1971 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
1565 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Quốc Huy | 1961 |
| Trưởng Trạm Y tế xã Khánh Bình Tây Bắc, Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
1566 | Bác sĩ chuyên khoa II Trương Minh Kiển | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Sản – Nhi Cà Mau |
1567 | Bác sĩ chuyên khoa I Phùng Như Tân | 1963 |
| Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1568 | Bác sĩ Nguyễn Văn Tòng | 1958 |
| Nguyên Trưởng khoa Khoa Xét nghiệm, Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau |
1569 | Bác sĩ chuyên khoa I Du Thành Toàn | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
1570 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thiện Thanh | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
1571 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Mộng Thúy |
| 1965 | Trưởng phòng Phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Sản – Nhi Cà Mau |
1572 | Bác sĩ chuyên khoa I Dương Hải Thành | 1972 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
1573 | Bác sĩ chuyên khoa I Lê Nguyên Bá | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
1574 | Thạc sĩ Nguyễn Duy Đạt | 1962 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái |
1575 | Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Thị Thu Hoài |
| 1970 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái |
1576 | Bác sĩ chuyên khoa I Cứ A Hồng | 1962 |
| Giám đốc; Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
1577 | Bác sĩ chuyên khoa I Hà Minh Thư | 1961 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái |
1578 | Bác sĩ chuyên khoa I Phan Thanh Tôn | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
1579 | Bác sĩ chuyên khoa II Phan Duy Tiêu | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Yên Bái |
1580 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Hồng Trường | 1971 |
| Phó Giám đốc, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Sơn La |
1581 | Bác sĩ chuyên khoa I Hồ Minh Xuân | 1959 |
| Trưởng khoa Khoa phòng chống bệnh không lây nhiễm, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, tỉnh Trà Vinh |
1582 | Thạc sĩ, Bác sĩ Âu Hữu Đức | 1976 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp - Quản lý chất lượng - Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi, tỉnh Sóc Trăng |
1583 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Chí Hùng | 1964 |
| Phó Giám đốc, Bệnh viện Đa khoa khu vực Đồng Tháp Mười, tỉnh Long An |
1584 | Y sĩ Y học dân tộc Trần Văn Lĩnh | 1972 |
| Trưởng phòng, Phòng Tổ chức- Hành chính, Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. |
1585 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thị Mỹ Dung |
| 1968 | Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
1586 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Mạnh Hồng | 1965 |
| Giám đốc, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi thành phố Cần Thơ |
1587 | Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hữu Nghĩa | 1973 |
| Trưởng khoa, Khoa Hồi sức cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
1588 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Đình Tụ | 1959 |
| Nguyên Phó trưởng khoa, Khoa Thẩm mỹ da, Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ |
1589 | Bác sĩ chuyên khoa I Huỳnh Văn Vũ | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Ký sinh trùng - Côn trùng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ |
1590 | Bác sĩ chuyên khoa I Cao Vĩnh Phúc | 1965 |
| Trưởng trạm Y tế xã Bình Hòa, Trung tâm y tế huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
1591 | Cử nhân Điều dưỡng Lê Thanh Tuyền |
| 1980 | Điều dưỡng trưởng, Phòng khám - Quản lý sức khỏe cán bộ, Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Tháp |
1592 | Điều dưỡng trung học Thái Thị Toàn |
| 1963 | Nguyên Điều dưỡng trưởng, Phòng khám- Quản lý sức khỏe cán bộ, Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Tháp |
1593 | Đại tá, Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Lan Anh |
| 1970 | Phó Cục trưởng Cục Y tế, Bộ Công an |
1594 | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Thanh Tuyền | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 19.8, Bộ Công an |
1595 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Mỹ Hạnh |
| 1976 | Trưởng khoa, Khoa Nội A, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
1596 | Cử nhân điều dưỡng Nguyễn Thị Trúc Linh |
| 1973 | Phó trưởng phòng, Phòng Quản lý Chất lượng, Đào tạo & Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
1597 | Điều dưỡng chuyên khoa I Nguyễn Văn Giàu | 1973 |
| Trưởng khoa, Khoa Truyền thông Giáo dục sức khỏe, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre |
1598 | Bác sĩ chuyên khoa I Bùi Thị Đào |
| 1965 | Trưởng trạm, Trạm y tế xã Sơn Đông, Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
1599 | Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Kim Chung |
| 1964 | Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh cơ sở Hàm Long, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
1600 | Bác sĩ Huỳnh Công Thuận | 1962 |
| Trưởng Trạm Y tế xã Phú An Hòa, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
1601 | Y sĩ Nguyễn Văn Học | 1964 |
| Trưởng trạm Trạm Y tế xã Hưng Lễ, Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
1602 | Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Thị Kim Thoa |
| 1970 | Bộ môn Điều dưỡng, Khoa Y dược, Trường Cao đẳng Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
1603 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Trung Luận | 1975 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
1604 | Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Văn Tín | 1965 |
| Phó Trưởng phòng Phòng Khám đa khoa, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Nam |
1605 | Bác sĩ chuyên khoa I Tô Tấn Do | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm tỉnh Quảng Ngãi |
1606 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thêm |
| 1958 | Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
1607 | Tiến sỹ, Bác sỹ Phạm Quang Hoài |
| 1965 | Trưởng phòng Quản lý khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Viện Trang thiết bị và Công trình y tế |
1608 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Đăng Luân | 1960 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Gây mê Hồi sức, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1609 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Tiến Lãng | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại chung, Bệnh viện Nội tiết Trung Ương, Bộ Y tế |
1610 | Cử nhân kỹ thuật Xét nghiệm Y học Lê Thị Kim Anh |
| 1966 | Kỹ thuật y hạng III, Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1611 | Bác sĩ chuyên khoa II Hồ Thanh Bình | 1970 |
| Trưởng khoa Khoa Nội tổng quát 10B1, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1612 | Thạc sĩ Bác sĩ Lý Văn Chiêu | 1976 |
| Phó trưởng khoa Khoa Nội tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1613 | Bác sĩ chuyên khoa II Vương Đình Thy Hảo |
| 1977 | Phó trưởng khoa Khoa Hóa trị, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1614 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Diệu Hiền |
| 1965 | Bác sĩ chính Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1615 | Bác sĩ chuyên khoa II Cao Thị Hồng |
| 1977 | Phụ trách Trung tâm kiểm tra sức khỏe Chợ Rẫy Việt - Nhật (HECI), Khoa Chăm sóc sức khỏe theo yêu cầu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1616 | Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Thị Tuyết Lan |
| 1966 | Phó Trưởng khoa Khoa Hồi sức Phẫu thuật tim, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1617 | Thạc sĩ, Bác sĩ Thành Thị Ngọc Liêm |
| 1966 | Bác sĩ chính, Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1618 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thanh Linh | 1974 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1619 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hữu Long | 1964 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến - Luân phiên cán bộ, Trung tâm Đào tạo - Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bọ Y tế |
1620 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Hồng Minh | 1970 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Nội thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1621 | Thạc sĩ, Bác sĩ Võ Hữu Ngoan | 1978 |
| Bác sĩ chính, Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1622 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Đình Phùng | 1965 |
| Phó trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1623 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đào Bùi Quý Quyền | 1972 |
| Trưởng khoa Nội thận, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1624 | Tiến sĩ, Bác sĩ Lưu Ngân Tâm |
| 1973 | Trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1625 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trương Dương Tiển | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức tích cực khu D, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1626 | Cử nhân Điều dưỡng Hồ Thị Thi |
| 1978 | Điều dưỡng trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1627 | Tiến sĩ, Bác sĩ Châu Phú Thi | 1975 |
| Phó khoa Khoa Ngoại lồng ngực kiêm Phó phòngPhòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1628 | Thạc sĩ Điều dưỡng Võ Thị Hồng Thoa |
| 1970 | Điều dưỡng hạng III, Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1629 | Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thanh Thông | 1966 |
| Phó trưởng khoa Khoa Siêu âm - Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1630 | Thạc sĩ, Bác sĩ Bùi Văn Tuấn | 1966 |
| Phó đơn vị Điều phối ghép các bộ phận cơ thể người, Bác sĩ chính Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1631 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Hoàng Tùng Uyên |
| 1971 | Bác sĩ chính, Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1632 | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thanh Việt | 1971 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1633 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thanh Xuân | 1966 |
| Trưởng khoa Khoa Nghiên cứu và điều trị viêm gan, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
1634 | Bác sĩ chuyên khoa II Thiều Đình Hưng | 1979 |
| Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
1635 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thị Tô Châu |
| 1972 | Phó trưởng khoa, Khoa Cơ xương khớp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1636 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Duy Cường | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1637 | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Song Giang | 1972 |
| Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1638 | Tiến sĩ Bác sĩ Võ Hồng Khôi | 1975 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Thần kinh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1639 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đoàn Thị Phương Lan |
| 1975 | Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1640 | Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Trần Linh | 1975 |
| Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1641 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Đặng Hùng Minh | 1970 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1642 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Bích Ngọc |
| 1971 | Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1643 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Ngọc Quang | 1976 |
| Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1644 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thế Thanh |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm, Trung tâm Dinh dưỡng Lâm sàng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1645 | Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Anh Thư |
| 1970 | Phụ trách phòng, Phòng Nghiên cứu khoa học, Bác sĩ Trung tâm Huyết học truyền máu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1646 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đoàn Thu Trà |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm, Trung tâm Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1647 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Danh Vinh | 1974 |
| Phó trưởng phòng, Phòng Nghiên cứu khoa học, Bác sĩ khoa Thận tiết niệu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1648 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Công Tấn | 1966 |
| Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1649 | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Trâm |
| 1962 | Nguyên Bác sĩ Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1650 | Tiến sĩ, Bác sĩ Chu Thị Tuyết |
| 1971 | Giám đốc Trung tâm, Trung tâm Dinh dưỡng Lâm sàng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1651 | Tiến sĩ Cao Văn Tuân
| 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1, Bộ Y tế |
1652 | Thạc sỹ, Bác sỹ Bùi Sỹ Dũng | 1972 |
| Phó trưởng khoa Khoa Kiểm định Sinh phẩm y tế, Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế |
1653 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Kim Bảo Giang |
| 1973 | Phó Viện trưởng Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
1654 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Đặng Thị Minh Nguyệt |
| 1966 | Phó Trưởng bộ môn Phụ Sản, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Phó Trưởng khoa Phụ - Nội tiết, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế |
1655 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Lê Thị Thanh Xuân |
| 1974 | Trưởng bộ môn Sức khỏe nghề nghiệp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố Hà Nội, Bộ Y tế |
1656 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Phạm Hoàng Hà | 1975 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Phó Trưởng khoa, khoa Phẫu thuật Tiêu hóa, Trưởng phòng, phòng Đào tạo, Trung tâm đào tạo - Chỉ đạo tuyến, BV Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
1657 | Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Phùng Phướng | 1958 |
| Trưởng khoa Khoa Ung bướu Bệnh viện Đại học Y dược Huế, Trường, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1658 | Tiến sĩ, Bác sĩ Huỳnh Văn Thơ | 1959 |
| Trưởng khoa Khoa Y dược, Trường Đại học Tây Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1659 | Thạc sĩ, Bác sĩ Văn Hữu Tài | 1972 |
| Trưởng Bộ môn Nội, Khoa Y Dược, Trường Đại học Tây Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1660 | Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Tuấn Anh | 1973 |
| Trưởng phòng Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1661 | Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Kim Oanh |
| 1969 | Điều dưỡng trưởng Khoa Kết Giác mạc, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1662 | Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Khánh Sâm | 1973 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Kết Giác mạc, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1663 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Cung Hồng Sơn | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
1664 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thanh Vân
|
| 1964 | Nguyên Phó Trưởng khoa Khoa Khúc xạ , Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế - Giảng viên khoa Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
1665 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Thị Kim Lan |
| 1962 | Bác sĩ Khoa Nội tim mạch người lớn- Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1666 | Thạc sĩ Phạm Văn Ngư | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1667 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hữu Hoài Anh | 1967 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1668 | Điều dưỡng cao đẳng Lý Thị Đào |
| 1966 | Điều dưỡng trưởng Đơn vị Can thiệp Tim mạch- Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
1669 | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thế Cường | 1959 |
| Trưởng phòng Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 2B, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1670 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Bé Hai | 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Nội tim mạch, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1671 | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Bá Hiệp | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Thận, tiết niệu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1672 | Bác sĩ chuyên khoa II Dương Thị Kim Loan |
| 1967 | Trưởng khoa, Khoa Dinh dưỡng, lâm sàng, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1673 | Thạc sĩ, bác sĩ Nguyễn Xuân Thức | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
1674 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Thị Hà |
| 1976 | Phó trưởng Khoa, Khoa Hóa Thực vật, Viện Dược liệu, Bộ Y tế |
1675 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Quý Anh | 1973 |
| Phó trưởng khoa Khoa Dịch tễ Sốt rét, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Bộ Y tế |
1676 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hồng Hải | 1964 |
| Nghiên cứu viên chính, Tổ trưởng Tổ Vi sinh, Khoa Ký sinh trùng, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Bộ Y tế |
1677 | Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Quốc Hương | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
1678 | Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Văn Phương | 1971 |
| Trưởng phòng Y tế công cộng và Dinh dưỡng, Cục Y tế dự phòng |
1679 | Bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Lịch |
| 1970 | Phó trưởng phòng Phục hồi chức năng, Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
1680 | Bác sỹ Nguyễn Phiên | 1944 |
| Nguyên Phó Vụ trưởng, Vụ Khoa học công nghệ và Đào tạo |
1681 | Bác sĩ Nghiêm Xuân Đức | 1940 |
| Nguyên Chuyên viên Cao cấp Vụ Khoa học &Đào tạo |
1682 | Bác sĩ Nguyễn Thượng Hiền | 1942 |
| Chuyên viên Vụ Khoa học & Đào tào |
1683 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Trọng Hưng | 1977 |
| Phó trưởng khoa Khoa Dinh dưỡng lâm sàng và tiết chế - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
1684 | Điều dưỡng trung học Nguyễn Thị Hoa Yên |
| 1967 | Điều dưỡng trưởng khoa Điều trị hóa chất, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
1685 | Điều dưỡng Nguyễn Hùng Minh |
1961 |
| Trưởng phòng Công tác học sinh – Sinh viên Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
1686 | Bác sỹ chuyên khoa cấp II Nguyễn Chí Cường | 1960 |
| Trưởng khoa Khoa Sản, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1687 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Chung | 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tiêu hóa – Gan mật, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1688 | Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Trọng Hiếu | 1972 |
| Trưởng phòng Phòng Đào tạo, Phó trưởng Bộ môn nội Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên, Trưởng khoa Khoa Tim mạch Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên. |
1689 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Bích Hoàng | 1971 |
| Giám đốc Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1690 | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Ninh | 1962 |
| Trưởng Bộ môn nha khoa phục hồi, Phó trưởng khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên, Trưởng khoa Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
1691 | Thạc sĩ Dương Thị Bình Minh |
| 1968 | Trưởng phòng Điều dưỡng Bệnh viện Hữu Nghị, Bộ Y tế |
1692 | Y sĩ Phạm Văn Dúng | 1971 |
| Khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
1693 | Thạc sĩ Lục Thị Thu Hằng |
| 1973 | Giám đốc Trung tâm Dược điển – Dược thư Việt Nam, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Bộ Y tế |
1694 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Phương Thảo |
| 1975 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Bộ Y tế |
1695 | Thạc sĩ Lê Thị Thu |
| 1977 | Trưởng khoa Khoa Thiết lập Chất chuẩn – Chất đối chiếu, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Bộ Y tế |
1696 | Thạc sĩ Trần Thị Thu Hà |
| 1976 | Trưởng khoa Khoa Kiểm nghiệm Nguyên liệu, Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1697 | Thạc sĩ Phạm Thị Minh Tâm |
| 1969 | Trưởng khoa Khoa Vi sinh, Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
1698 | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Như Nghĩa | 1977 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Giảng viên chính Bộ môn Nội, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
1699 | Tiến sĩ, Bác sĩ Dương Minh Tâm | 1974 |
| Giảng viên Bộ môn Tâm thần, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Trưởng phòng Điều trị các rối loạn liên quan stress, Viện Sức khỏe tâm thần, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1700 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Trương Như Ngọc | 1977 |
| Phó Viện trưởng Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
1701 | Thạc sĩ Nguyễn Thị Thu Hiền |
| 1972 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Thần kinh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1702 | Thạc sĩ Phạm Văn Thuỵ | 1959 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Phẫu thuật thần kinh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
1703 | Thạc sĩ Phạm Thị Nga |
| 1966 | Trưởng phòng Nghiên cứu khoa học và hợp tác Quốc tế, Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
1704 | Bác sĩ chuyên khoa I Khuất Thị Anh Đào |
| 1964 | Trưởng phòng Phòng Tổ chức Cán bộ, Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Hồ Chí Minh |
1705 | Bác sĩ Đặng Thị Bé |
| 1959 | Bác sĩ Khoa Tham vấn hỗ trợ cộng đồng, Trung tâm Y tế quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
1706 | Trung tá, Y sĩ Nguyễn Quang Ánh | 1974 |
| Trại giam Thủ Đức, Cục C10, Bộ Công an |