DANH SÁCH
Thầy thuốc Nhân dân
(Ban hành kèm theo quyết định số 366/QĐ-CTN, ngày 24/02/2017)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác | |
Nam | Nữ | |||
1. | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Văn Giang | 1957 | Phó Giám đốc Sở Y tế Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu | |
2. | Bác sĩ Vương Văn Thành | 1957 | Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | |
3. | Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Xuân Sáu | 1955 | Nguyên giám đốc Bệnh viện đa khoa Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | |
4. | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thanh Hà | 1959 | Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Nghệ An | |
5. | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đình Học | 1961 | Giám đốc Sở Y tế Tỉnh Bắc Kạn | |
6. | Thiếu tướng, Tiến sĩ Nguyễn Tiến Dẫn | 1956 | Cục trưởng Cục Y tế, Tổng cục Hậu cần- Kỹ thuật, Bộ Công an | |
7. | Đại tá, Thạc sỹ, Bác sĩ chuyên khoa II Sái Văn Đức | 1958 | Phó Giám đốc Bệnh viện 19.8, Tổng cục Hậu cần- Kỹ thuật, Bộ Công an | |
8. | Đại tá, Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Quốc Cường | 1961 | Phó Giám đốc Bệnh viện 19.8, Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an | |
9. | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Văn Huynh | 1958 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
10. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Viết Đồng | 1959 | Phó Giám đốc Sở Y tế - Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Tĩnh | |
11. | Dược sỹ chuyên khoa I Lê Hồng Phúc | 1952 | Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | |
12. | Tiến sĩ, Bác sĩ Cao Mỹ Phượng | 1965 | Giám đốc Sở Y tế Tỉnh Trà Vinh | |
13. | Thạc sĩ, Dược sỹ Phạm Thị Thanh Hương | 1965 | Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định, tỉnh Bình Định | |
14. | Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Thị Dễ | 1962 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Long An | |
15. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Tăng Chí Thượng | 1967 | Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | |
16. | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Anh Dũng | 1966 | Giám đốc Bệnh viện Nhân dân Gia Định, thành phố Hồ Chí Minh | |
17. | Bác sĩ Chuyên khoa II Lê Hoàng Minh | 1956 | Nguyên Giám đốc Bệnh viện Ung Bướu, thành phố Hồ Chí Minh | |
18. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Minh Xuân | 1962 | Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, thành phố Hồ Chí Minh | |
19. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Thạch | 1956 | Nguyên Giám đốc Bệnh viện Hữu Nghị, Bộ Y tế | |
20. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Duy Thăng | 1959 | Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế | |
21. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Như Hiệp | 1965 | Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế | |
22. | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Cửu Lợi | 1958 | Phó giám đốc Trung tâm tim mạch - Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế | |
23. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Châu Ngọc Hoa | 1959 | Nguyên Phó Hiệu trưởng, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | |
24. | Giáo sư, Tiến sĩ Võ Thành Nhân | 1955 | Phó chủ nhiệm bộ môn Lão khoa - khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | |
25. | Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Đồng Khanh | 1960 | Phó Hiệu trưởng Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | |
26. | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Văn Bé | 1958 | Viện trưởng Viện Vắc xin và sinh phẩm y tế, Bộ Y tế | |
27. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Sáng | 1958 | Trưởng bộ môn Nhi - Trường đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế | |
28. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Nhiên | 1955 | Trưởng bộ môn Nội - Trường đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế | |
29. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Duyệt | 1960 | Trưởng bộ môn Ngoại và phẫu thuật thực hành - Trường đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế | |
30. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Hoài Chương | 1964 | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế | |
31. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Hoàng | 1968 | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế | |
32. | Tiến sĩ Hà Hữu Tùng | 1964 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
33. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Ngọc Tấn | 1956 | Vụ trưởng vụ quy mô dân số Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục dân số kế hoạch hóa gia đình, Bộ Y tế | |
34. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Đăng Hiền | 1966 | Giám đốc Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vacxin và sinh phẩm y tế, Bộ Y tế | |
35. | Tiến sĩ, Bác sĩ Viên Quang Mai | 1959 | Viện trưởng Viện Pasteur Nha Trang, Bộ Y tế | |
36. | Bác sĩ Trần Sĩ Tuấn | 1959 | Tổng biên tập Báo Sức khỏe và Đời sống, Bộ Y tế | |
37. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Kính | 1959 | Giám đốc Bệnh viện - Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế | |
38. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hồ Văn Hoàng | 1964 | Phó Viện trưởng Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn, Bộ Y tế | |
39. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thanh Hải | 1961 | Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế | |
40. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Bùi Đức Hậu | 1955 | Nguyên Phó trưởng khoa Ngoại, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế | |
41. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Bá Quang | 1959 | Giám đốc Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế | |
42. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vũ Thường Sơn | 1959 | Phó Giám đốc Bệnh viện Châm cứu Trung ương- Bộ Y tế | |
43. | Giáo sư, Tiến sĩ Ngô Quý Châu | 1960 | Phó Giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện bạch Mai, Bộ Y tế | |
44. | Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Gia Bình | 1957 | Trưởng khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
45. | Giáo sư, Tiến sĩ Mai Trọng Khoa | 1957 | Phó Giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
46. | Phó Giáo sư,Tiến sĩ Phạm Quốc Khánh | 1958 | Phó Viện trưởng Viện Tim mạch , Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
47. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Trung Quân | 1960 | Trưởng khoa Khám bệnh Theo yêu cầu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
48. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Bạch Yến | 1961 | Phó Viện trưởng Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
49. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Thị Hồng Thi | 1958 | Nguyên Phó Viện trưởng Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
50. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đinh Thị Kim Dung | 1958 | Nguyên Trưởng khoa Thận tiết niệu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
51. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Bùi Diệu | 1956 | Nguyên Giám đốc Bệnh viện K, Bộ Y tế | |
52. | Bác sĩ chuyên khoa II Đoàn Dư Đạt | 1958 | Trưởng khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí, Bộ Y tế | |
53. | Bác sĩ chuyên khoa II Thân Trọng Long | 1956 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam, Bộ Y tế | |
54. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Vinh | 1957 | Viện trưởng, Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | |
55. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Danh Tuyên | 1962 | Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế | |
56. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Ngọc Hữu | 1953 | Nguyên Viện trưởng Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | |
57. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Tiến Vững | 1957 | Phó Viện trưởng Viện Pháp Y Quốc gia, Bộ Y tế | |
58. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trương Mạnh Dũng | 1957 | Viện trưởng Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
59. | Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Đề | 1952 | Nguyên Trưởng Bộ môn Ký sinh trùng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
60. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Hiếu | 1955 | Nguyên Trưởng Bộ môn Ung thư, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
61. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Đức Huấn | 1959 | Trưởng Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
62. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Ngọc Lan | 1958 | Nguyên phó Trưởng bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
63. | Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Quang Vinh | 1959 | Trưởng Bộ môn Huyết học, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
64. | Giáo sư, Tiến sĩ Võ Tam | 1959 | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
65. | Giáo sư, Tiến sĩ Lê Ngọc Thành | 1961 | Giám đốc Bệnh viện E, Bộ Y tế | |
66. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đồng Văn Hệ | 1966 | Giám đốc Trung tâm Phẫu thuật Thần kinh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế | |
67. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Đức Tiến | 1959 | Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo – Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện HN Việt Đức, Bộ Y tế | |
68. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Ngô Văn Toàn | 1956 | Nguyên Phó Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế | |
69. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Đức Quý | 1957 | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên. Trưởng khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế. | |
70. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Huy Sơn | 1958 | Phó Giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế. | |
71. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Ngọc Lương | 1961 | Giám đốc, Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế. | |
72. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lương Hồng Châu | 1958 | Phó Giám đốc Bệnh viện, Trưởng khoa Tai - Tai thần kinh, Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế | |
73. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Quách Thị Cần | 1960 | Phó Giám đốc Bệnh viện, Trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế | |
74. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Tường Vân | 1961 | Giám đốc Bệnh viện C Đà Nẵng, Bộ Y tế | |
75. | Giáo sư, Tiến sĩ Lê Quang Cường | 1958 | Thứ trưởng Bộ Y tế | |
76. | Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Công Khẩn | 1956 | Nguyên Cục trưởng Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế | |
77. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lưu Thị Hồng | 1960 | Nguyên Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế | |
78. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Khôi | 1959 | Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | |
79. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Trường Sơn | 1964 | Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | |
80. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thị Anh Thư | 1963 | Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | |
81. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Quyết Tiến | 1961 | Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | |
82. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Minh Trường | 1961 | Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | |
83. | Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Ngọc Thảo | 1967 | Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | |
84. | Giáo sư. Tiến sĩ Nguyễn Trường Sơn | 1955 | Nguyên Viện trưởng Viện Y học Biển, Bộ Y tế | |
85. | Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Trọng Quyết | 1953 | Nguyên Trưởng bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế | |
86. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Nhân Thắng | 1958 | Trưởng khoa Dược, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | |
87. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Văn Tuyết | 1958 | Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế | |
88. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thành Đồng | 1962 | Viện trưởng Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – côn trùng Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | |
89. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Chu Văn Thăng | 1955 | Nguyên Trưởng bộ môn Sức khoẻ Môi trường, Viện đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
90. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Ngô Văn Toàn | 1957 | Trưởng Bộ môn Sức khoẻ Môi trường, Viện đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
91. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Bùi Văn Lệnh | 1957 | Phó Giám đốc, Trưởng Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | |
92. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Vũ Khánh | 1960 | Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cố truyền, Bộ Y tế | |
93. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Quý Tường | 1961 | Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Bộ Y tế | |
94. | Thạc sỹ, Bác sĩ Lương Bá Phú | 1957 | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái | |
95. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Ngọc Mai |
| 1961 | Phó Giám đốc BV Đa khoa tỉnh, Thành viên Hội đồng chuyên môn Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộtỉnhKiên Giang |
96. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Hương | 1959 | Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp | |
97. | Bác sĩ chuyên khoa I Trương Thị Kim Hồng | 1963 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | |
98. | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Ngọc Ấn | 1956 |
| Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng Đồng Tháp |
99. | Thiếu tướng, Thạc sỹ, Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Thanh Bình | 1955 | Nguyên Chính ủy Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc Phòng | |
100. | Thiếu tướng, Tiến sĩ, Vũ Quốc Bình | 1957 | Cục trưởng Cục Quân y, Bộ Quốc phòng | |
101. | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học Nguyễn Thế Hoàng | 1965 | Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng | |
102. | Đại tá, Tiến sĩ, Dược sĩ Nguyễn Sơn Nam | 1962 | Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng | |
103. | Đại tá, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Văn Riệp | 1954 | Chủ nhiệm Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng | |
104. | Thiếu tướng, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Hồng Sơn | 1962 | Giám đốc Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc phòng | |
105. | Đại tá, Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Cường Thịnh | 1955 | Chủ nhiệm Bộ môn Phẫu thuật Tiêu hóa, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng | |
106. | Thiếu tướng, Giáo sư, Tiến sĩ Mai Hồng Bàng | 1962 | Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng | |
107. | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Hưng | 1969 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa Đống Đa, thành phố Hà Nội | |
108. | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Duy Ánh | 1966 | Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, thành phố Hà Nội | |
109. | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Minh | 1964 | Giám đốc Trung tâm Y tế quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | |
110. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hồng Siêm | 1956 | Chủ tịch Hội Đông Y thành phố Hà Nội | |
111. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Trung Nghĩa | 1959 | Phó Giám đốc Sở Y tế Thành phố Cần Thơ | |
112. | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Hoàng Sơn | 1954 | Nguyên Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ | |
113. | Dược sĩ Phạm Quang Bình | 1954 | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco tỉnh Tiền Giang | |
114. | Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Văn Thành | 1958 | Giám đốc Bệnh viện Sản - Nhi Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |
115. | Bác sĩ chuyên khoa II Ong Thế Viên | 1958 | Giám đốc, Sở Y tế tỉnh Bắc Giang | |
116. | Tiến sĩ, Bác sĩ Văn Quang Tân | 1961 | Phó Giám đốc Sở kiêm Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương | |
117. | Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quang Minh | 1963 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Nam | |
118. | Bác sĩ chuyên khoa II Trần Quang Khánh | 1960 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình | |
119. | Bác sĩ chuyên khoa I Nông Tiến Cương | 1959 | Giám đốc, Sở Y tế tỉnh Lào Cai | |
120. | Thạc sỹ, Bác sĩ Đinh Ngọc Dũng | 1961 | Trưởng Khoa Ngoại tổng hợp Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai | |
121. | Bác sĩ chuyên khoa II Lê Chính Chuyên | 1963 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình | |
122. | Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đình Đức | 1960 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình | |
123. | Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Văn Dịu | 1960 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thái Bình | |
124. | Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thành Công | 1955 | Nguyên Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hải Dương | |
125. | Thạc sĩ, Bác sĩ Đoàn Mạnh Tiến | 1957 | Nguyên Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hải Dương | |
126. | Bác sĩ chuyên khoa II Võ Mạnh Hùng | 1962 | Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa | |
127. | Tiến sĩ, Bác sĩ Trịnh Hữu Hùng | 1965 | Giám đốc Sở Y tế, tỉnh Thanh Hóa | |
128. | Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Văn Liêm | 1957 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hoá | |
129. | Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Tấn Minh | 1957 | Nguyên Giám đốc Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa | |
130. | Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Bạch Yến | 1964 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | |
131. | Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Mạnh Hạ | 1957 | Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | |
132. | Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Mạnh Việt | 1959 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | |
133. | Dược sĩ chuyên khoa I Đỗ Văn Doanh | 1957 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc | |
134. | Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Quang Thanh | 1959 | Phó Giám đốc Sở Y tế Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định về việc phong tặng Danh hiệu ""Thầy thuốc nhân dân".
Tập thể cán bộ báo Sức khỏe&Đời sống chúc mừng TBT Trần Sĩ Tuấn được phong tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân
DANH SÁCH
Thầy thuốc ưu tú
(Ban hành kèm theo quyết định số 367/QĐ-CTN, ngày 24/02/2017)
Danh sách 1654 bác sỹ được đề nghị phong tặng danh hiệu "Thầy thuốc ưu tú" mời độc giả tải xuống tại phần file đính kèm.
Quyết định số 367/QĐ-CTN về việc phong tặng Danh hiệu ""Thầy thuốc ưu tú".