Hà Nội

Chi tiết lịch nghỉ Tết Ất Tỵ của học sinh 63 tỉnh, thành

23-01-2025 06:51 | Xã hội
google news

SKĐS - Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 của học sinh căn cứ theo kế hoạch thời gian năm học từng địa phương.

Theo Quyết định 2045/QĐ-BGDĐT, các ngày nghỉ lễ, Tết được thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm. Theo quy định, dịp Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025, học sinh sẽ được nghỉ tùy theo quy định ở từng địa phương.

Kon Tum là địa phương cho học sinh nghỉ Tế Nguyên đán 2025 dài nhất cả nước với 17 ngày, hầu hết các tỉnh thành đều cho nghỉ từ 9 - 14 ngày.

Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 của học sinh 63 tỉnh, thành:

STTĐịa phươngLịch nghỉ Tết Ất TỵSố ngày
1An Giang20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)14
2Bà Rịa-Vũng Tàu25/1-6/2 (26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng)13
3Bắc Giang25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
4Bắc Kạn25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
5Bạc Liêu20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)14
6Bắc Ninh25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
7Bến Tre25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
8Bình Định24/1-2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)10
9Bình Dương25/1-4/2 (26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)14
10Bình Phước20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)14
11Bình Thuận22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)14
12Cà Mau25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
13Cần Thơ22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)12
14Cao Bằng25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
15Đà Nẵng23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)11
16Đắk Lắk22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)12
17Đắk Nông25/1-5/2 (26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng)12
18Điện Biên25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
29Đồng Nai22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)12
20Đồng Tháp25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
21Gia Lai25/1-5/2 (26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng)12
22Hà Giang24/1 - 6/2 (25 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng )14
23Hà Nam25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
24Hà Nội25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
25Hà Tĩnh25/1-4/2 (26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)11
26Hải Dương25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
27Hải Phòng25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
28Hậu Giang25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
29TP.HCM23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)11
30Hòa Bình24/1 - 2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)10
31Hưng Yên25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
32Khánh Hòa23/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)11
33Kiên Giang27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)14
34Kon Tum24/1-9/2 (25 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)17
35Lai Châu22/1 - 4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)14
36Lâm Đồng25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
37Lạng Sơn24/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)10
38Lào Cai24/1-6/2 (25 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng)14
39Long An24/1-2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)10
40Nam Định25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
41Nghệ An23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)11
42Ninh Bình25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
43Ninh Thuận22/1 - 4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)14
44Phú Thọ20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)14
45Phú Yên23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)11
46Quảng Bình25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
47Quảng Nam25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
48Quảng Ngãi25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
49Quảng Ninh27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)14
50Quảng Trị23/1-2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)11
51Sóc Trăng27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng)14
52Sơn La25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
53Tây Ninh22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)14
54Thái Bình25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
55Thái Nguyên25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
56Thanh Hóa22/1-2/2 (23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)12
57Thừa Thiên - Huế25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
58Tiền Giang23/1 - 2/2 (24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)11
59Trà Vinh20/1 - 2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)14
60Tuyên Quang25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
61Vĩnh Long23/1 - 5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng)14
62Vĩnh Phúc25/1 - 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)9
63Yên Bái22/1 - 4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)14

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, các tỉnh, thành được chủ động kế hoạch năm học, song cần đảm bảo đủ 35 tuần (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần), trong đó kỳ I kết thúc trước ngày 18/1, kỳ II trước 31/5.

Bài tập trong kỳ nghỉ Tết cho học sinh có cần thiết?Bài tập trong kỳ nghỉ Tết cho học sinh có cần thiết?

SKĐS - Vài ngày nữa học sinh cả nước sẽ bước vào kỳ nghỉ Tết Nguyên đán 2025. Câu chuyện có hay không giao bài tập trong kỳ nghỉ Tết tiếp tục nhận được nhiều sự quan tâm của phụ huynh.


Đỗ Vi
Ý kiến của bạn