Chi tiết ca mắc COVID-19 hôm nay ở các tỉnh, thành

29-05-2022 17:50 | Tin nóng y tế

SKĐS - Danh sách chi tiết từ số liệu chính thức của Bộ Y tế về các ca mắc mới COVID-19, ca tử vong hôm nay ở tất cả 63 tỉnh, thành trên cả nước. Cập nhật hàng ngày trên Báo Sức khỏe

Tình hình dịch COVID-19: Cập nhật mới nhất từ Bộ Y tếTình hình dịch COVID-19: Cập nhật mới nhất từ Bộ Y tế

SKĐS - Nội dung tình hình dịch COVID-19 dưới đây là số liệu chính thức, mới nhất theo nguồn tin từ Bộ Y tế, cập nhật mỗi buổi tối hàng ngày trên Báo Sức khỏe & Đời sống.

[Cập nhật] Ca mắc mới COVID-19, tình hình dịch Hà Nội hôm nay[Cập nhật] Ca mắc mới COVID-19, tình hình dịch Hà Nội hôm nay

SKĐS - Cập nhật mới nhất, liên tục về số ca mắc COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội trên Báo Sức khỏe & Đời sống - cơ quan ngôn luận của Bộ Y tế.

* Cập nhật đến 18h00 ngày 29/05/2022

Tỉnh/TP

Tổng số ca

Hôm nay

Tử vong
(từ đầu dịch)

Hà Nội

1.600.496

+282

1.221

TP. Hồ Chí Minh

611.040

+18

19.984

Nghệ An

484.634

+60

145

Bắc Giang

387.593 

0

91

Vĩnh Phúc

368.052

+40

19

Hải Dương

362.258 

+79 

114

Quảng Ninh

342.110 

+123 

137

Bắc Ninh

339.771 

+174 

135

Bình Dương

320.607

+18 

3.514

Phú Thọ

318.284 

+292 

97

Nam Định

294.819 

+113 

149

Thái Bình

291.191 

+65 

23

Hưng Yên

239.297

+44 

5

Hòa Bình

235.498 

+44 

102

Thái Nguyên

184.288

+59

110

Lào Cai

181.856 

+94 

38

Đắk Lắk

169.220 

0

198

Thanh Hóa

167.153 

+34 

107

Lạng Sơn

156.320 

+61 

84

Sơn La

149.820 

+69 

0

Yên Bái

146.056

+107 

13

Cà Mau

145.834 

+3 

357

Tuyên Quang

140.948 

+163 

14

Tây Ninh

137.535

+18 

911

Bình Định

136.898 

+25 

281

Quảng Bình

122.646 

+129

74

Hà Giang

121.406 

+41 

80

Hải Phòng

119.396 

+46 

135

Khánh Hòa

117.680 

+11

359

Bình Phước

116.978 

+47 

224

Đồng Nai

106.614 

+3 

1.899

Bà Rịa – Vũng Tàu

106.609 

+32 

495

Vĩnh Long

100.982

+13 

828

Ninh Bình

98.831 

+77 

91

Đà Nẵng

97.573 

+87

337

Bến Tre

96.536 

+16 

482

Cao Bằng

94.862 

+54 

57

Lâm Đồng

91.305 

0

141

Điện Biên

87.910

+36

20

Hà Nam

83.875 

+68

65

Quảng Trị

81.112 

+41 

38

Cần Thơ

76.380 

+1 

950

Trà Vinh

74.634 

+4 

111

Lai Châu

73.438

+22 

0

Bắc Kạn

73.080 

+101 

28

Đắk Nông

72.787 

+73 

47

Gia Lai

69.151 

0

116

Bình Thuận

52.393 

+16

477

Đồng Tháp

50.534 

+2 

1.007

Hà Tĩnh

49.745 

+39 

50

Quảng Nam

49.190 

+9 

150

Long An

48.953 

+13 

1.088

Quảng Ngãi

47.305 

+30 

127

Bạc Liêu

46.421

+6 

469

Thừa Thiên Huế

46.239 

+10 

173

Phú Yên

42.584

+9 

137

An Giang

41.226 

+1 

1.321

Kiên Giang

39.771 

+5 

1.027

Tiền Giang

36.212 

0

1.290

Sóc Trăng

34.345 

0

633

Kon Tum

26.139 

0

1

Hậu Giang

17.057 

+2

230

Ninh Thuận

8.637 

0

60

Báo Sức khỏe
Nguồn: Bộ Y tế
Ý kiến của bạn