Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Bộ Y tế vừa có văn bản gửi các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế và các bộ, ngành thông báo quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế từ ngày 01/7/2022.
Thực hiện Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế thông báo từ ngày 01/7/2022, mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế sẽ tiếp tục áp dụng Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y và Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
Cụ thể mức thu như sau:
Stt | Tên phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu | |
IV | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
|
1 | Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: | Lần |
|
|
a | Bệnh viện |
| 10.500 | |
b | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
| 5.700 | |
c | - Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ y tế (trừ phòng chuẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm d Mục này) - Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Các hình thức khám chữa bệnh khác |
| 4.300 | |
d | Phòng chẩn trị y học cổ truyền Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương |
| 3.100 | |
2 | Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Lần | 10.500 | |
3 | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 1.500 | |
4 | Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật | Lần | 4.300 | |
a | Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
b | Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
| 3.100 | |
5 | Thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 360 | |
6 | Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 1.000 | |
7 | Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 150 |