Theo đó, tại Điều 1 của dự thảo, Bộ Y tế đề xuất danh mục bệnh truyền nhiễm, đối tượng bắt buộc phải sử dụng vaccine trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng gồm:
TT | Các bệnh truyền nhiễm | Vaccine | Đối tượng |
1 | Bệnh viêm gan virus B | Vaccine viêm gan B đơn giá | Trẻ sơ sinh |
Vaccine phối hợp có chứa thành phần viêm gan B | Trẻ em | ||
2 | Bệnh lao | Vaccine lao | Trẻ em |
3 | Bệnh bạch hầu | Vaccine phối hợp có chứa thành phần bạch hầu | Trẻ em |
Vaccine phối hợp có chứa thành phần bạch hầu giảm liều | Trẻ em | ||
4 | Bệnh ho gà | Vaccine phối hợp có chứa thành phần ho gà | Trẻ em |
5 | Bệnh uốn ván | Vaccine phối hợp có chứa thành phần uốn ván | Trẻ em |
Vaccine có chứa thành phần uốn ván cho phụ nữ có thai | Phụ nữ có thai | ||
6 | Bệnh bại liệt | Vaccine bại liệt uống | Trẻ em |
Vaccine bại liệt tiêm | Trẻ em | ||
7 | Bệnh do Haemophilus influenzae týp b | Vaccine Haemophilus influenzae týp b đơn giá hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần Haemophilus influenzae tuýp b | Trẻ em |
8 | Bệnh sởi | Vaccine có chứa thành phần sởi | Trẻ em |
Vaccine phối hợp có chứa thành phần sởi | Trẻ em | ||
9 | Bệnh viêm não Nhật Bản B | Vaccine viêm não Nhật Bản B | Trẻ em |
10 | Bệnh rubella | Vaccine phối hợp có chứa thành phần rubella | Trẻ em |
11 | Bệnh tiêu chảy do virus Rota | Vaccine Rota | Trẻ em |
12 | Bệnh do phế cầu | Vaccine phòng bệnh do phế cầu | Trẻ em |
13 | Bệnh ung thư cổ tử cung | Vaccine phòng bệnh ung thư cổ tử cung | Trẻ em |
Lịch tiêm chủng các vaccine trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
Tại Điều 2, về danh mục bệnh truyền nhiễm, đối tượng phải sử dụng vaccine, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch hoặc đến vùng có dịch, Bộ Y tế đề xuất:
TT | Tên bệnh truyền nhiễm | Vaccine, sinh phẩm y tế sử dụng |
1 | Bệnh bạch hầu | Vaccine phối hợp có chứa thành phần bạch hầu, huyết thanh kháng độc tố bạch hầu |
2 | Bệnh bại liệt | Vaccine bại liệt hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần bại liệt |
3 | Bệnh ho gà | Vaccine phối hợp có chứa thành phần ho gà |
4 | Bệnh rubella | Vaccine rubella hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần rubella |
5 | Bệnh sởi | Vaccine sởi hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần sởi |
6 | Bệnh tả | Vaccine tả |
7 | Bệnh viêm não Nhật Bản B | Vaccine viêm não Nhật Bản B |
8 | Bệnh dại | Vaccine dại, huyết thanh kháng dại |
9 | Bệnh cúm | Vaccine cúm |
10 | Bệnh COVID-19 | Vaccine phòng COVID-19 |
Theo dự thảo việc xác định đối tượng sử dụng vaccine thuộc danh mục quy định tại Điều này do Sở Y tế trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định hoặc theo chỉ đạo của Bộ Y tế trên cơ sở tình hình dịch bệnh, điều kiện cung ứng vaccine, nguồn lực của địa phương.
Về phạm vi sử dụng vaccine, sinh phẩm y tế bắt buộc, Bộ Y tế đề xuất vaccine thuộc danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này được triển khai toàn quốc cho trẻ em, phụ nữ có thai trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng.
Đối với vaccine phòng bệnh do phế cầu và vaccine phòng bệnh ung thư cổ tử cung có phạm vi triển khai theo hướng dẫn của Bộ Y tế trên cơ sở Nghị quyết số 104/NQ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ về lộ trình tăng số lượng vaccine trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng giai đoạn 2021-2030 và nguồn lực của trung ương, địa phương.
Việc xác định phạm vi sử dụng vaccine, sinh phẩm y tế thuộc danh mục quy định tại khoản 1 Điều 2 do Sở Y tế trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định hoặc theo hướng dẫn của Bộ Y tế trên cơ sở tình hình dịch bệnh, điều kiện cung ứng vaccine, nguồn lực của địa phương.