Ngày 12/10/2016, Hội đồng cấp Bộ, Bộ Y tế (HĐ cấp Bộ) xét tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân (TTND), Thầy thuốc Ưu tú (TTUT) lần thứ 12 đã họp và thống nhất bỏ phiếu kín cho 82 cá nhân đủ tiêu chuẩn TTND và 420 cá nhân đủ tiêu chuẩn TTUT.
Hội đồng xét tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú Bộ Y tế được thành lập theo Quyết định số: 4535/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Hội đồng họp ngày 12/10/2016 để bầu danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân.
Số Thầy thuốc được đề nghị bỏ phiếu xét tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân lần này là 82 người.
Kết quả kiểm phiếu bầu xét tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân:
Họ và tên | Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị công tác | Số phiếu tín nhiệm | ||
Nam | Nữ | Tỷ lệ phiếu bầu | Tỷ lệ % | ||
PGS.TS. Lê Văn Thạch | 1956 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện Hữu Nghị, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Duy Thăng | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Phạm Như Hiệp | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Nguyễn Cửu Lợi | 1958 |
| Phó giám đốc Trung tâm tim mạch - Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS Châu Ngọc Hoa |
| 1959 | Nguyên trưởng bộ môn Nội - khoa Y, Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Võ Thành Nhân | 1955 |
| Phó chủ nhiệm bộ môn lão khoa - khoa Y, Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Ngô Đồng Khanh | 1960 |
| Phó Hiệu trưởng Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Lê Văn Bé | 1958 |
| Viện trưởng Viện Vắc xin và sinh phẩm y tế, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sáng | 1958 |
| Trưởng bộ môn Nhi - Trường đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Phạm Văn Nhiên | 1955 |
| Trưởng bộ môn Nội - Trường đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Phạm Văn Duyệt | 1960 |
| Trưởng bộ môn Ngoại và phẫu thuật thực hành - Trường đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lê Hoài Chương | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Lê Hoàng | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Hà Hữu Tùng | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Đỗ Ngọc Tấn | 1956 |
| Vụ trưởng vụ quy mô dân số KHH gia đình - Tổng cục dân số kế hoạch hóa gia đình, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Đăng Hiền | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vacxin và sinh phẩm y tế, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Viên Quang Mai | 1959 |
| Viện trưởng Viện Pasteur Nha Trang, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
BS. Trần Sĩ Tuấn | 1959 |
| Tổng biên tập Báo Sức khỏe và Đời sống, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Kính | 1959 |
| Giám đốc Bệnh viện - Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Hồ Văn Hoàng | 1964 |
| Phó Viện trưởng Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Lê Thanh Hải | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Bùi Đức Hậu | 1955 |
| Nguyên Phó trưởng khoa Ngoại, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Bá Quang | 1959 |
| Giám đốc Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Vũ Thường Sơn | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Châm cứu Trung ương- Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Ngô Quý Châu | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Nguyễn Gia Bình | 1957 |
| Trưởng khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Mai Trọng Khoa | 1957 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Phạm Quốc Khánh | 1958 |
| Phó Viện trưởng Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Đỗ Trung Quân | 1960 |
| Trưởng khoa Khám bệnh Theo yêu cầu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Bạch Yến |
| 1961 | Phó Viện trưởng Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Phạm Thị Hồng Thi |
| 1958 | Nguyên Phó Viện trưởng Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Đinh Thị Kim Dung |
| 1958 | Nguyên Trưởng khoa Thận tiết niệu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Bùi Diệu | 1956 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện K, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
BSCKII. Đoàn Dư Đạt | 1958 |
| Trưởng khoa Nội Tim mạch, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
BSCKII. Thân Trọng Long | 1956 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Vinh | 1957 |
| Viện trưởng, Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lê DanhTuyên | 1962 |
| Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. BS. Trần Ngọc Hữu | 1953 |
| Nguyên Viện trưởng Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Nguyễn Tiến Vững | 1957 |
| Phó Viện trưởng Viện Pháp Y Quốc gia, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Trương Mạnh Dũng | 1957 |
| Viện trưởng Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Nguyễn Văn Đề
| 1952 |
| Nguyên Trưởng Bộ môn Ký sinh trùng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu | 1955 |
| Trưởng khoa Ung bướu và chăm sóc giảm nhẹ, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Phạm Đức Huấn | 1959 |
| Trưởng Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
| 1958 | Nguyên phó Trưởng bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS Phạm Quang Vinh
| 1959 |
| Trưởng Bộ môn Huyết học, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Võ Tam | 1959 |
| Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Y Dược Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/15 | 100 |
GS. TS. Lê Ngọc Thành | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện E, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Đồng Văn Hệ |
1966 |
| Giám đốc Trung tâm Phẫu thuật Thần kinh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính | 1957 |
| Giám đốc TT Gây mê và Hồi sức ngoại khoa, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến | 1959 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo – Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện HN Việt Đức, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Ngô Văn Toàn | 1956 |
| Nguyên Phó Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Trần Đức Quý | 1957 |
| Phó Hiệu trưởng trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên. | 15/15 | 100 |
BSCKII. Nguyễn Huy Sơn | 1958 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế. | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Trần Ngọc Lương | 1961 |
| Giám đốc, Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế. | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lương Hồng Châu | 1958 |
| Phó Giám đốc bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Trưởng khoa Tai Tai thần kinh, | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Quách Thị Cần |
| 1960 | Phó Giám đốc bệnh viện, Trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
BSCKII. Nguyễn Tường Vân |
| 1961 | Giám đốc Bệnh viện C Đà Nẵng | 15/15 | 100 |
GS.TS. Lê Quang Cường | 1958 |
| Thứ trưởng Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Nguyễn Công Khẩn | 1956 |
| Cục trưởng Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lưu Thị Hồng |
| 1960 | Nguyên Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Trường Sơn | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lê Thị Anh Thư |
| 1963 | Trưởng khoa, Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Trần Quyết Tiến | 1961 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Trần Minh Trường | 1961 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Phạm Thị Ngọc Thảo |
| 1967 | Phó Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
GS.TS. Nguyễn Trường Sơn | 1955 |
| Nguyên Viện trưởng Viện Y học Biển, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Đỗ Trọng Quyết | 1953 |
| Nguyên Trưởng bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược Thái Bình. | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Trần Nhân Thắng | 1958 |
| Trưởng khoa Dược, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Hoàng Văn Tuyết | 1958 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lê Thành Đồng | 1962 |
| Viện trưởng Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – côn trùng Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lê Bạch Mai |
| 1959 | Phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm |
| 1959 | Phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
TS. Bạch Quốc Khánh | 1964 |
| Phó Viện trưởng, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
BSCKII. Phạm Tuấn Dương | 1961 |
| Phó Viện trưởng Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS. TS. Chu Văn Thăng | 1955 |
| Nguyên Trưởng bộ môn Sức khoẻ Môi trường, Viện đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Ngô Văn Toàn | 1957 |
| Trưởng Bộ môn Sức khoẻ Môi trường, Viện đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS Bùi Văn Lệnh
| 1957 |
| Phó Giám đốc, Trưởng Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Trần Quang Bính | 1956 |
| Trưởng khoa Bệnh nhiệt đới kiêm Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo - Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 15/15 | 100 |
PGS.TS. Lê Anh Thư |
| 1956 | Nguyên Trưởng khoa, Khoa Nội cơ xương khớp, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế | 14/15 | 93,33 |
PGS. TS. Phạm Vũ Khánh | 1960 |
| Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cố truyền Bộ Y tế | 14/15 | 93,33 |
TS. Trần Quý Tường | 1961 |
| Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Bộ Y tế | 14/15 | 93,33 |
Số Thầy thuốc đạt ít nhất 90% số phiếu tín nhiệm trên tổng số thành viên Hội đồng theo Quyết định thành lập là 82 người.