Bộ Y tế vừa ban hành quyết định 3813/QĐ-BYT 2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đó, Bộ Y tế cũng công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Trang thiết bị và Công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Về lĩnh vực khám chữa bệnh ở trung ương
STT | Mã số trên CSDLQG | Tên TTHC | Tên văn bản sửa đổi | Đơn vị thực hiện | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1.003354 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 430.000 |
2 | 1.003349 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 430.000 |
3 | 1.003311 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 430.000 |
4 | 2.001373 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 430.000 |
5 | 1.003433 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 430.000 |
6 | 1.002587 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 1.000.000 |
7 | 1.001377 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 1.000.000 |
8 | 1.001375 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 1.000.000 |
9 | 1.003627 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 3.100.000 |
10 | 1.009814 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 3.100.000 |
11 | 1.009814 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Phòng khảm chuyên khoa y học cổ truyền) | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | 3.100.000 |
Về lĩnh vực khám chữa bệnh ở địa phương
STT | Mã số trên CSDLQG | Tên TTHC | Tên văn bản sửa đổi | Đơn vị thực hiện | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 430.000 |
2 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 430.000 |
3 | 1.003709 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 430.000 |
4 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 430.000 |
5 | 1.003824 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 430.000 |
6 | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 1.000.000 |
7 | 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 1.000.000 |
8 | 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 1.000.000 |
9 | 1.003644 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 3.100.000 |
10 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 3.100.000 |
11 | 1.003547 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) | Thông tư số 59/2023/TT- BTC | Sở Y tế | 3.100.000 |
Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế
STT | Mã số trên CSDLQG | Tên TTHC | Tên văn bản sửa đổi | Đơn vị thực hiện | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1.003925 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế | 6.000.000 |
2 | 1.002949 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế | 6.000.000 |
3 | 1.002155 | Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế | 6.000.000 |
4 | 1.010541 | Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D trong tình trạng cấp bách phục vụ phòng, chống dịch bệnh | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế | 6.000.000 |
5 | 1.002402 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế khác thuộc loại C, D | Thông tư số 59/2023/TT-BTC | Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế | 6.000.000 |
Quyết định của Bộ Y tế có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/10/2023.
Bộ Y tế giao Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, dược cổ truyền; Cục Cơ sở hạ tầng & Thiết bị y tế phối hợp với Văn phòng Bộ cập nhật mức phí của thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Y tế.
Trước đó, như Sức khoẻ & Đời sống đã đưa tin, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 59/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Thông tư này nêu rõ nếu tổ chức thu phí là Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an được để lại 80% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí. Nộp 20% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Đối với tổ chức thu phí là Bộ Y tế hoặc các đơn vị thuộc Bộ Y tế và Sở Y tế, Thông tư này nêu rõ: Tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thực hiện công việc và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước.
Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP thì được để lại 80% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP. Nộp 20% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.